Danh sách 407 xe bị phạt nguội ở Bắc Ninh trong tuần đầu tháng 12

Tuần từ 30/11- 7/12, CSGT Bắc Ninh phát hiện và ra quyết định phạt nguội với 407 xe vi phạm an toàn giao thông.

Theo Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh, trong 407 xe vi phạm có 329 xe ô tô, 78 xe mô tô với các lỗi vi phạm chủ yếu như: Vượt đèn đỏ; chạy quá tốc độ quy định; không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn vạch kẻ đường...

Danh sách vi phạm cụ thể như sau:

Ô tô vượt đèn đỏ: 99B-082.88; 29K-068.84; 30H-524.20; 99A-280.22; 98A-479.57; 12A-017.80; 30L-021.85; 99A-761.26; 99A-457.14; 14C-395.34; 98A-012.13; 21H-019.98; 89H-095.64; 89A-128.72. 30G-008.43; 98A-850.29; 51A-252.68; 98A-272.39; 29A-574.57; 30A-280.18; 98C-233.74; 30H-273.36; 98A-861.09; 18A-311.46; 98A-081.58; 21A-048.20; 98A-198.14; 98A-703.60; 98C-359.62; 98C-252.63; 99A-507.22; 98B-148.90; 98C-313.93; 98B-108.40; 98A-811.98; 98C-152.39; 30E-553.55; 98H-042.00; 98C-263.64; 98C-281.37; 29A-000.41.

Ô tô vượt đèn đỏ tại đường Hùng Vương, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh. (Ảnh: Công an Bắc Ninh)

Ô tô vượt đèn đỏ tại đường Hùng Vương, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh. (Ảnh: Công an Bắc Ninh)

Ô tô không chấp hành vạch kẻ đường:99C-138.85; 98A-962.80; 99C-200.64; 99A-891.52; 98H-079.32; 98A-801.56; 99A-235.94; 98A-725.82; 99A-904.83; 99A-786.07; 99E-008.56; 99A-255.51; 99B-102.76; 30K-977.89; 99A-735.79; 99A-359.35; 78H-031.98; 99C-308.09; 30K-509.44; 30G-599.72; 99A-735.47; 99A-731.09; 99C-288.37; 98H-053.36; 29A-796.81; 30F-268.82; 12H-044.45; 30F-248.84; 30M-108.10; 29B-628.86; 20A-808.99; 30M-768.76; 99A-408.37; 99A-795.06; 99H-067.55; 98A-402.22; 99A-490.04. 98A-081.80; 98A-828.38; 30M-133.63; 98A-600.30; 98A-668.26; 15K-522.60; 98A-926.85; 98A-001.22; 35A-336.29; 98A-586.46; 99A-586.91; 98C-144.91; 98A-460.57; 98C-356.83; 30H-956.15; 98A-157.20; 98A-296.48; 98C-353.94; 98A-235.94; 98D-009.58; 30A-001.92; 98A-100.73; 98A-514.67; 98B-073.05; 98A-129.83; 98A-408.66; 30L-428.69; 98A-238.97; 98B-040.32; 98A-516.57; 98A-577.59; 98H-081.50; 98C-193.08; 98C-221.66.

Ô tô chạy quá tốc độ quy định:15K-303.41; 18A-535.16; 18C-120.10; 20A 452.13; 20D-012.37; 88A-805.57; 98A -112.97; 98A -176.11; 98A -338.05; 98A-383.05; 98A 515.01; 98A-209.97; 98C -149.60; 98C 187.57; 98C- 205.14; 98G- 004.71; 99A- 272.68; 99A -775.32; 99A- 852.16; 99B -099.55; 99C -138.52; 99LD- 016.55; 12A-159.16; 12C-111.60; 21A-236.64; 24A-168.56; 34C-005.42; 98A-314.56; 98A-574.26; 98A-618.72; 98A-854.08; 98C-226.62; 98C-303.28; 99A-557.11; 99A-636.26; 99A-748.26; 99A-914.18; 99B-066.44; 11A-033.07; 18C-045.42; 30B-027.22; 30H-163.82; 30H-276.42; 37R-047.76; 98A-578.05; 98LD-010.83; 99A-532.98; 99A-538.37; 89A-813.28; 29A-798.23; 29H-531.19; 34F-012.65; 99A-624.52; 29H-908.99; 29A-954.12; 89C-305.31; 30B-135.09; 29K-072.58; 99A-680.06; 30K-041.27; 30G-031.23; 29H-719.13; 99C-306.94; 99H-072.32; 50LD-161.69; 89C-344.34; 30G-585.68; 99A-924.24; 29H-251.44; 99B-023.00; 30K-769.23; 99A-658.62; 99A-950.16; 29K-277.32; 99A-383.46; 30F-816.94; 30F-270.00; 29H-560.40; 30L-679.16; 30L-612.95; 17A-252.13; 30M-012.98; 18A-476.11; 88C-143.56; 29H-081.63; 30G-586.33; 30F-387.50; 99A-797.91; 30E-356.13; 99A-339.37; 30L-413.15; 29K-083.35; 30H-315.32; 30G-021.77; 30H-624.08; 30K-282.45; 99A-517.24; 29H-729.59; 89LD00421; 99H-026.08; 29K-104.92; 30M-398.43; 30L-193.01; 30A-028.04; 99A-726.19; 29K-105.94; 30A-935.26; 15C-073.55; 29H-068.15; 29E-399.28; 29E-497.54; 30E-110.65; 99A-650.54; 30G-633.18; 30F-541.94; 30M-449.63; 30L-548.53; 29H-137.76; 99A-853.33; 89C-334.50; 99A-889.40; 30H-961.06; 30K-279.88; 99H-065.32; 30G-861.75; 30F-892.82; 30F-269.11; 30B-102.42; 30K-196.59; 34A-392.62; 30L-878.06; 30F-095.05; 30G-253.67; 30F-763.39; 30M-466.47; 30G-133.64; 30L-490.94; 15C-354.30; 99E-012.47; 30A-174.42; 30G-809.47; 89C-223.13; 21H-019.45; 30G-370.75; 30L-312.00; 14A-498.10; 99A-491.08; 30H-680.23; 99H-057.76; 30A-920.80; 99A-852.55; 88A-083.20; 99A-366.97; 98A-414.25; 89C-139.96; 29D-121.92; 30A-267.01; 29D-518.07; 34F-006.34; 88A-279.52; 29K-113.14; 30K-330.81; 89A-638.37; 30E-064.18; 18A-546.24; 29H-047.46; 98A-703.38; 89A-616.72; 98A-717.40; 29A-612.08; 30H-873.29; 29H-439.90; 21A-164.49; 30L-489.29; 37K-258.18; 30M-130.07; 30E-682.27; 30H-824.08; 30F-245.02; 89H-070.10; 89A-666.75; 37K-267.39.

Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ ở phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh. (Ảnh: Công an Bắc Ninh).

Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ ở phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh. (Ảnh: Công an Bắc Ninh).

Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái:29D-025.86; 30A-135.89; 12C-074.46; 98A-297.65; 98A-240.12; 98C-106.67; 98B-151.84; 12C-074.46; 14C-359.17; 99C-240.28; 51A-934.54; 98C-240.28; 18A-108.16; 98A-886.87; 98A-258.14; 12C-074.46; 30L-015.31; 98A-585.68; 12C-074.46; 98C-310.03; 98A-584.97; 99A-650.39.

Ô tô dừng xe dưới gầm cầu vượt: 98A-814.59; 98A-534.61; 29E-479.14; 99B-157.58; 30M-729.74; 98C-086.15; 12A-258.13; 49B-016.97; 34A-543.32; 12A-106.63; 30L-751.19; 98H-006.20.

Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ: 30L-383.06.

Mô tô chạy quá tốc độ:26AM-018.23; 12AA-001.03; 12H1-490.24; 29B2-113.71; 98B1-839.61; 98B3-084.84; 99E1-376.78; 99G1-097.71; 11AM-028.04; 11V1-031.88; 17B7-388.02; 21D1-213.54; 24V1-277.16; 36AD-603.55; 36M1-269.56; 98F1-283.25; 98K1-233.11; 98K1-368.86.

Ô tô không chấp hành vạch kẻ đường, lấn làn. (Ảnh: Công an Bắc Ninh).

Ô tô không chấp hành vạch kẻ đường, lấn làn. (Ảnh: Công an Bắc Ninh).

Mô tô vượt đèn đỏ: 98G1-155.57; 98AC-056.03; 98B3-745.09; 98B3-360.99; 98B1-919.94; 29D1-309.39; 98B3-979.59; 98B2-930.18; 98B3-584.07; 98B2-026.45; 99AA-613.52; 99AA-970.82; 98B2-695.64; 98D1-862.98; 98AA-114.20; 98B3-731.65; 98B3-104.75; 98B3-948.37; 98B1-590.88; 98B3-666.08; 98B3-248.55; 98D1-332.25; 36G1-101.46; 99AA-989.01; 98AE-037.04; 99AA-830.06; 98K1-176.41; 98K1-283.91; 98B1-966.92; 98M1-232.34; 98AA-288.04; 98B3-433.76; 98E1-576.63; 98B3-281.09; 98B2-449.65; 99K1-405.70; 98AA-306.63; 98B2-166.70; 98B3-391.71; 98MÐ1-159.38; 98B3-169.37; 98B3-383.61; 98AH-081.50; 99AA-970.82; 36AC-662.12; 99AA-005.94; 98B1-263.66; 98B1-969.10; 98B2-574.26; 98B3-544.98; 98AA-115.45; 98B3-430.24; 98K1-106.75; 98B3-911.78; 99G1-593.88; 98B2-875.03; 98B2-148.33; 98AA-328.45; 98B2-594.19; 98B1-414.98.

Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:

Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Văn Chương

Nguồn VTC: https://vtcnews.vn/danh-sach-407-xe-bi-phat-nguoi-o-bac-ninh-trong-tuan-dau-thang-12-ar991932.html