Âm Dương lịch 02/12/2025: Ngày xấu, giờ Hoàng Đạo

Thứ Ba 02/12/2025 dương lịch, tức 13 tháng Mười âm lịch (Đinh Hợi), ngày Ất Tỵ. Trực Phá, sao Chủy thuộc Hung Tú; song có Tiểu Cát và ngày Đường Phong thuận cho xuất hành, chọn giờ Hoàng Đạo để hạn chế rủi ro.

Xem chi tiết Âm Dương lịch 02/12/2025

Tóm tắt nhanh: Ngày 02/12/2025 dương lịch (13/10 âm lịch, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ) được tổng hợp là ngày xấu. Trực Phá và sao Chủy (Hung Tú) bất lợi cho đa số công việc; tuy nhiên có điểm sáng là Tiểu Cát theo Khổng Minh Lục Diệu và ngày Đường Phong thuận xuất hành. Nên ưu tiên việc phá dỡ; nếu buộc khởi sự, cân nhắc giờ Hoàng Đạo và hướng phù hợp.

Tổng quan ngày 02/12/2025

Dương lịch: Thứ Ba, 02/12/2025
Âm lịch: 13 tháng Mười (Đinh Hợi), năm Ất Tỵ
Ngày theo Can Chi: Ất Tỵ
Đánh giá chung: Ngày xấu

Lịch ngày chi tiết

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-00:59)
Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)

Các ngày kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Ất Tỵ – tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Phúc Đăng Hỏa; kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Ất: “Bất tải thực thiên chu bất chương” – Không nên gieo hạt trồng cây vì cây không thể mọc lên tốt tươi được.
Tỵ: “Bất viễn hành, tài vật phục tang” – Không nên đi xe vì tiền bạc dễ mất mát.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát – ngày Cát. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, âm phúc độ trì, được quý nhân nâng đỡ.

“Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.”

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Chủy; Tên ngày: Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
Nên làm: Sao Chủy không nên làm bất kỳ việc chi.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần, đóng thọ đường. Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ.
Ngoại lệ: Sao Chủy Hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên). Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Ghi chú sao: Chủy – Hỏa Hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

“Chủy tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần.”

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Phá: Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có Trực Phá, muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Sao Kính Tâm (tốt đối với tang lễ), Sao Dịch Mã (tốt mọi việc, nhất là xuất hành).
Sao xấu: Sao Tiểu Hồng Sa (xấu mọi việc), Sao Nguyệt phá (xấu về xây dựng nhà cửa), Sao Quỷ khốc (xấu với tế tự, mai táng).

Xuất hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: đi Tây Bắc đón Hỷ Thần; đi Đông Nam đón Tài Thần.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11:00-13:00 (Ngọ) và 23:00-01:00 (Tý): Tin vui sắp tới; cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp may, người đi có tin về; chăn nuôi thuận lợi.
13:00-15:00 (Mùi) và 01:00-03:00 (Sửu): Dễ tranh luận, cãi cọ, hao tổn; nên hoãn xuất hành. Phòng thị phi, tránh lây bệnh; nếu buộc đi, giữ bình tĩnh, hạn chế va chạm.
15:00-17:00 (Thân) và 03:00-05:00 (Dần): Rất tốt lành; buôn bán có lời; người đi sắp về; gia đạo hòa hợp; cầu bệnh thì khỏi.
17:00-19:00 (Dậu) và 05:00-07:00 (Mão): Cầu tài bất lợi, dễ trái ý; đi xa dễ thiệt, gặp nạn; việc quan trọng dễ bị phạt; gặp việc không hay nên cúng cầu an.
19:00-21:00 (Tuất) và 07:00-09:00 (Thìn): Mọi việc khá tốt; cầu tài thuận khi đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên lành; xuất hành bình an.
21:00-23:00 (Hợi) và 09:00-11:00 (Tỵ): Mưu sự khó thành; kiện cáo nên hoãn; người đi xa chưa tin về; dễ mất của, đi hướng Nam thì tìm sớm mới thấy; đề phòng tranh cãi, việc nên làm chắc chắn.

Giải thích ngắn các thuật ngữ

Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ tốt/xấu theo 12 Địa Chi trong dân gian, dùng để tham khảo khi tiến hành việc quan trọng.
Ngũ Hành – Nạp âm: Hệ tương sinh tương khắc của Mộc, Hỏa, Thổ, Kim, Thủy; “Phúc Đăng Hỏa” là tên nạp âm của ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Hệ 6 trạng thái ngày; “Tiểu Cát” thiên về thuận lợi, dễ hanh thông.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao theo lịch phương Đông, mỗi sao có tính cát/hung riêng; “Chủy” thuộc Hung Tú.
Thập Nhị Kiến Trừ: 12 Trực; “Trực Phá” hợp việc phá dỡ, kỵ khởi công.
Ngọc Hạp Thông Thư: Sổ tra sao tốt – xấu dân gian phục vụ chọn ngày, hướng, việc lành dữ.
Hỷ Thần/Tài Thần: Hướng được coi là cát khí cho niềm vui và tài lộc khi xuất hành.

Lời khuyên tham khảo

Nếu có thể, tránh khởi công, chôn cất, xây dựng lớn; phù hợp hơn với các việc phá dỡ theo Trực Phá.
Cần xuất hành hoặc giao dịch quan trọng: ưu tiên giờ Hoàng Đạo và cân nhắc đi Tây Bắc (Hỷ Thần) hoặc Đông Nam (Tài Thần); xem thêm khung giờ tốt theo Lý Thuần Phong.
Người tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi nên thận trọng; các tuổi Quý Dậu, Ất Mùi giảm ảnh hưởng của hành Hỏa theo ghi chú nguồn.
Luôn chuẩn bị kỹ, có phương án dự phòng; thông tin chỉ mang tính tham khảo, tùy bối cảnh cá nhân mà linh hoạt ứng dụng.

CTVX

Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-02122025-ngay-xau-gio-hoang-dao-406507.html