Âm Dương lịch 19/11/2025: Giờ Hoàng Đạo, hướng xuất hành

Thứ Tư 19/11/2025 Dương Lịch, tức 30 tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ). Tổng hợp giờ Hoàng Đạo, hướng Hỷ Thần - Tài Thần, tuổi xung và khuyến nghị tham khảo cho các việc nên/không nên trong ngày.

Xem chi tiết Âm Dương lịch 19/11/2025

Tóm tắt nhanh: Thứ Tư 19/11/2025 Dương Lịch, tức ngày 30 tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ). Nguồn tóm tắt ghi nhận “ngày tốt”, song các hệ thống khác cho thấy cát – hung đan xen: ngày Nhâm Thìn là phạt nhật (hung), Lục Diệu thuộc Xích Khẩu (dễ khẩu thiệt), Trực Phá (chỉ hợp phá dỡ). Khuyến nghị ưu tiên việc nhỏ, nội bộ; cân nhắc kỹ khi xuất hành xa, khởi công hay giá thú.

Thông tin chung

- Thời gian: Thứ Tư, ngày 19/11/2025 Dương Lịch; tức ngày 30 tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ).

- Đánh giá tổng quan: Cát tinh và hung sát cùng xuất hiện. Nên chọn việc phù hợp khung giờ tốt, hạn chế việc trọng đại nếu chưa thật cần thiết. Thông tin mang tính tham khảo.

Giờ Hoàng Đạo – Hắc Đạo

Giờ Hoàng Đạo: Dần (03:00-04:59); Thìn (07:00-08:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-00:59); Sửu (01:00-02:59); Mão (05:00-06:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)

Các ngày kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngũ Hành – Xung hợp trong ngày

Ngày: Nhâm Thìn - tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường Lưu Thủy, kỵ các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Nhâm: "Bất ương thủy, nan canh đê phòng" - Không tháo nước khó canh phòng đê điều.
Thìn: "Bất khốc khấp chủ trọng tang" - Không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung. Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

"Xích Khẩu là quả bần cùngSinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phiChẳng thời mất của nó khiKhông thì chó cắn phân ly vợ chồng."

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

Nên làm: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (tháo nước, khai thông mương rãnh, đào kênh,...).
Kiêng cữ: Lót giường, đóng giường, đi thuyền.
Ngoại lệ ngày Thìn phạm Phục Đoạn: Rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên: dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ Thủy Báo: Thủy tinh, sao tốt: gia đình an lành, vượng điền sản, sự nghiệp thăng tiến.
Cơ Thủy Báo tại: Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ; duy tại Tý có thể tạm dùng.

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Phá: Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Giải Thần (tốt tế tự, tố tụng, giải oan), Ích Hậu (tốt mọi việc, nhất là giá thú), Thanh Long Hoàng Đạo (tốt mọi việc), Mẫu Thương (tốt cầu tài lộc, khai trương).

Sao xấu: Lục Bất Thành (xấu với xây dựng), Vãng Vong – Thổ kỵ (kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ), Nguyệt phá (xấu xây dựng nhà cửa), Quỷ khốc (xấu với tế tự, mai táng).

Xuất hành – Hướng và giờ

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Hướng xuất hành: Đi chính Nam đón Hỷ Thần; đi hướng Tây đón Tài Thần; tránh chính Bắc (gặp Hạc Thần – xấu).

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Dễ mất của; nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên giữ hòa khí.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Có tin vui; cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp may, chăn nuôi thuận.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Dễ tranh cãi, gây chuyện, hao tán. Người ra đi nên hoãn. Tránh hội họp, việc quan vào giờ này; nếu buộc đi, nên giữ miệng.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Rất tốt; đi thường gặp may, kinh doanh có lời; người đi sắp về; gia đạo hòa hợp; cầu bệnh thì khỏi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Cầu tài bất lợi, dễ trái ý; xuất hành dễ gặp rủi ro; việc quan trọng cần thận trọng; gặp chuyện tâm linh nên cúng tế cho an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Mọi việc hanh thông; cầu tài đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên lành; xuất hành bình yên.

Lời khuyên tham khảo trong ngày

Nên cân nhắc: Việc nhỏ trong nhà, hoàn thiện giấy tờ, xử lý việc tồn đọng; các việc theo ngoại lệ của sao Cơ như xây tường, lấp hang lỗ; công việc thủy lợi nhỏ.
Thận trọng/không nên: Xuất hành xa, khởi công xây dựng lớn, động thổ, giá thú, chia thừa kế, khởi công lò (theo Phục Đoạn), các cuộc tranh luận dễ gây thị phi (Xích Khẩu), xây dựng mới (gặp Lục Bất Thành, Nguyệt phá).
Nếu buộc phải làm việc quan trọng: Ưu tiên các giờ Hoàng Đạo nêu ở trên; chọn hướng xuất hành đón Hỷ Thần/Tài Thần; chuẩn bị phương án dự phòng. Tất cả thông tin nên xem như tham khảo.

Giải thích nhanh thuật ngữ

Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ theo cổ lịch được coi là thuận/không thuận để tiến hành việc.
Chi khắc Can (phạt nhật): Quan hệ khắc giữa Địa Chi và Thiên Can của ngày; khi Chi khắc Can, ngày dễ bất lợi.
Nạp âm Trường Lưu Thủy: Hệ quy chiếu ngũ hành nạp âm mô tả “khí” của ngày là Thủy.
Lục hợp, Tam hợp, Xung, Hình, Hại, Phá, Tuyệt: Các quan hệ giữa 12 Địa Chi, cho biết mức độ hòa hợp hay xung khắc theo ngày.
Tam Sát: Bộ sát tinh theo năm/tháng/ngày, cần kiêng với một số tuổi tương ứng.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Tập hợp điều nên tránh theo can chi của ngày.
Khổng Minh Lục Diệu – Xích Khẩu: Một trong sáu trạng thái ngày, dễ phát sinh khẩu thiệt, tranh cãi.
Nhị Thập Bát Tú – Cơ Thủy Báo: Sao Cơ thuộc thủy tinh; thường tốt nhưng khi phạm Phục Đoạn thì kỵ xuất hành, chôn cất, chia tài, khởi công lò.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá: Ngày hợp “phá dỡ”, bất lợi cho khởi tạo.
Ngọc Hạp Thông Thư: Bảng sao cát – hung hỗ trợ chọn ngày, xét theo mục đích công việc.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng xuất hành lần lượt để đón vui, tài lộc và cần tránh.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Gợi ý chi tiết về lợi/hại theo từng khung giờ để tham khảo khi di chuyển.

Bài viết mang tính tham khảo, phục vụ nhu cầu đời sống – phong thủy và giải trí lành mạnh.

CTVX

Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-19112025-gio-hoang-dao-huong-xuat-hanh-403579.html