Âm Dương lịch 25/11/2025: Giờ hoàng đạo, việc nên làm

Thứ Ba 25/11/2025 Dương lịch, tức 6 Tháng Mười Âm lịch; ngày Xích Khẩu, Trực Bế, sao Thất Đại Kiết. Giờ Hoàng Đạo Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi; xuất hành Đông Nam, Bắc.

Xem chi tiết Âm Dương lịch 25/11/2025

Tóm tắt nhanh

Ngày Dương lịch: Thứ Ba, 25/11/2025; Âm lịch: ngày 6 Tháng Mười (Đinh Hợi), năm Ất Tỵ.
Giờ Hoàng Đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi. Giờ Hắc Đạo: Tí, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất.
Tính chất ngày: Khổng Minh Lục Diệu – Xích Khẩu (ngày Hung); Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế; Nhị Thập Bát Tú – Thất Hỏa Trư (Đại Kiết).
Hướng xuất hành: Đông Nam đón Hỷ Thần; Bắc đón Tài Thần.
Các ngày kỵ: Không phạm Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.

Lưu ý: Các mục dưới đây trích nguyên văn theo từng hệ thống dự báo; có thể tồn tại khác biệt giữa cách ghi Can Chi của ngày. Thông tin mang tính tham khảo.

Âm Dương lịch ngày 25/11/2025

Tóm tắt gốc: Ngày mai, Thứ Ba, ngày 25/11/2025 Dương Lịch, tức ngày 6 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ).

Giờ Hoàng Đạo - Hắc Đạo

Giờ Hoàng Đạo | Dần (03:00-04:59); Thìn (07:00-08:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59); Sửu (01:00-02:59); Mão (05:00-06:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)

Các ngày kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Đánh giá ngày theo các hệ thống

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Tuất - tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình Địa Mộc, kỵ các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kỵ mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Mậu: "Bất thụ điền, điền chủ bất tường" - Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Tuất: "Bất cật khuyển, tác quái thượng sàn" - Không ăn thị chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung. Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. "Xích Khẩu là quả bần cùngSinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phiChẳng thời mất của nó khiKhông thì chó cắn phân ly vợ chồng."

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Thất Tên ngày: Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

Nên làm: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

Kiêng cữ: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

Ngoại lệ:

- Ba ngày là: Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát: (mọi kiêng cữ như trên).

- Thất: Hỏa Trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

"Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!"

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Bế

Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Không nên: Lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt:

Sao Thiên Tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao Cát Khánh: Tốt mọi việc
Sao Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Sao Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Sao Hoang vu: Xấu mọi việc
Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Hảo Thương : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Bắc để đón 'Tài Thần'.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Lời khuyên tham khảo cho ngày 25/11/2025

Công việc – giao tiếp: Ngày Xích Khẩu có thể dễ phát sinh tranh cãi; nên tiết chế lời nói, ưu tiên họp ngắn, chuẩn bị kỹ tài liệu để tránh hiểu lầm.
Sửa chữa – xây dựng: Trực Bế phù hợp các việc gắn cửa, trổ cửa, xây đắp tường, làm cầu, tu sửa cây cối. Có thể cân nhắc khởi công lò nhuộm, lò gốm.
Hôn nhân – cưới hỏi: Sao Thất và sao Ích Hậu được ghi là tốt cho giá thú, nhưng lưu ý sao Nguyệt Hư bất lợi cho giá thú; nếu tiến hành, nên chọn Giờ Hoàng Đạo và làm gọn, tránh thị phi.
Khai trương – cầu tài: Có sao Thiên Tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo hỗ trợ cầu tài, khai trương; tuy nhiên sao Nguyệt Hư bất lợi cho mở cửa, mở hàng. Nên thận trọng thời điểm và cân nhắc chọn giờ Dậu hoặc Mão.
Sức khỏe: Theo Trực Bế, việc uống thuốc, trị bệnh thông thường có thể thuận; không khuyến nghị can thiệp liên quan mắt trong ngày này.
Xuất hành: Ưu tiên hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, hướng Bắc đón Tài Thần; giờ Mão, Dậu được ghi nhận rất tốt lành. Hạn chế đi khung Ngọ, Tý nếu công việc quan trọng.
Tuổi cần lưu ý: Kỵ các tuổi Nhâm Thìn, Giáp Ngọ; Tam Sát kỵ mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi – nên thận trọng sắp xếp.

Tất cả gợi ý trên nhằm tham khảo, không thay thế quyết định cá nhân. Bạn nên cân nhắc bối cảnh thực tế.

Giải thích thuật ngữ phong thủy (tham khảo)

Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ được dân gian xem là thuận lợi/không thuận cho việc quan trọng.
Ngũ Hành – Nạp âm: Hệ quy chiếu Âm Dương Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và tên mệnh nạp âm của ngày để xét hợp – khắc tương đối.
Lục hợp – Tam hợp – Xung/Hình/Hại/Phá/Tuyệt: Các quan hệ giữa Chi của ngày với các Chi khác, dùng để cân nhắc hợp tác, khởi sự.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Ghi chú kiêng kỵ theo can chi ngày để phòng điều bất lợi theo kinh nghiệm dân gian.
Khổng Minh Lục Diệu – Xích Khẩu: Phân loại tính chất ngày; Xích Khẩu thiên về khẩu thiệt, dễ tranh cãi.
Nhị Thập Bát Tú – Sao Thất: Sao trong 28 tú; Thất Hỏa Trư thường được coi cát lành cho thủy lợi, xây cất, giá thú…
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế: Một trong 12 Trực; Trực Bế hợp việc đóng, gắn, hoàn thiện; kỵ lập nghiệp, nhậm chức, nhập học.
Ngọc Hạp Thông Thư – Sao tốt/xấu: Hệ thống ghi nhận các sao cát/hung để chọn ngày cho những việc cụ thể.
Hỷ Thần – Tài Thần: Hướng đi được xem là thu hút may mắn, tài lộc trong ngày.

Lưu ý sử dụng

Bài viết mang tính tham khảo, giải trí lành mạnh theo lịch Âm Dương và kinh nghiệm dân gian. Nên linh hoạt áp dụng theo điều kiện thực tế, kế hoạch cá nhân và cân nhắc kỹ khi quyết định các việc quan trọng.

CTVX

Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-25112025-gio-hoang-dao-viec-nen-lam-404912.html