Bảng giá đất các khu đô thị ở Cầu Giấy mới nhất năm 2025

Theo bảng giá đất Hà Nội mới nhất, 3 khu đô thị trên địa bàn quận Cầu Giấy có giá đất tăng 225% so với bảng giá ban hành năm 2019.

Một góc quận Cầu Giấy. (Ảnh tư liệu: Hạ Vũ).

Một góc quận Cầu Giấy. (Ảnh tư liệu: Hạ Vũ).

Mới đây, UBND TP Hà Nội đã ban hành quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại quyết định số 30/2019/QĐ-UBND nhằm quy định và điều chỉnh bảng giá đất tại Thủ đô.

Với quyết định mới, bảng giá đất hiện hành sẽ được điều chỉnh và tiếp tục có hiệu lực áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2025.

Theo đó, 3 khu đô thị trên địa bàn quận Cầu Giấy có giá đất tăng 225% so với bảng giá các loại đất do UBND TP Hà Nội ban hành năm 2019.

Tại khu đô thị Nam Trung Yên, tuyến đường có giá đất cao nhất đạt 109,3 triệu/m2. Vị trí này có mặt cắt đường 40 m, là đất ở VT1 (trước đó giá là 33,6 triệu/m2, theo bảng giá ban hành năm 2019).

Với đất ở VT2, mặt cắt đường 40 m của khu đô thị, giá là 61,2 triệu/m2. Còn giá đất ở mặt cắt đường từ 17,5 - 25 m dao động 47,8 - 85,3 triệu/m2, đất ở mặt cắt đường dưới 17,5 m khoảng 37,2 - 66,5 triệu/m2.

Với đất thương mại, dịch vụ, mức giá cao nhất ở khu đô thị Nam Trung Yên là gần 35,5 triệu/m2, với vị trí có mặt cắt đường 40 m. Mức giá thấp nhất là 12,1 triệu/m2, với đất VT2 có mặt cắt đường dưới 17,5 m.

Với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, mức giá cao nhất là 24,2 triệu/m2 (đất VT1, mặt cắt đường 40 m) và thấp nhất là 9,1 triệu/m2 (đất VT2, mặt cắt đường dưới 17,5 m).

Tại khu đô thị Yên Hòa, tuyến đường có giá đất cao nhất đạt hơn 98 triệu/m2. Vị trí này có mặt cắt đường 40 m, là đất ở VT1 (trước đó giá là 30,2 triệu/m2, theo bảng giá ban hành năm 2019).

Còn với đất ở VT2, mặt cắt đường 40 m, giá là 54,9 triệu/m2. Giá đất ở mặt cắt đường từ 17,5 - 25 m dao động 42,8 - 76,5 triệu/m2, đất ở mặt cắt đường dưới 17,5 m khoảng 33,4 - 59,6 triệu/m2.

Với đất thương mại, dịch vụ, mức giá cao nhất ở khu đô thị là 31,8 triệu/m2, với vị trí có mặt cắt đường 40 m. Mức giá thấp nhất là 10,9 triệu/m2, với đất VT2 có mặt cắt đường dưới 17,5 m.

Với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, mức giá cao nhất là 21,9 triệu/m2 (đất VT1, mặt cắt đường 40 m) và thấp nhất là 8,7 triệu/m2 (đất VT2, mặt cắt đường dưới 17,5 m).

Tại khu đô thị Cầu Giấy, tuyến đường có giá đất cao nhất đạt 82,9 triệu/m2, với điều kiện là đất ở VT1 có mặt cắt đường 40 m (trước đó giá là 25,5 triệu/m2, theo bảng giá ban hành năm 2019).

Với đất ở VT2, mặt cắt đường 40 m, giá đất là 47,3 triệu/m2. Còn giá đất ở tại vị trí có mặt cắt đường từ 11,5 - 17,5 m dao động 37,1 - 65,1 triệu/m2.

Với đất thương mại, dịch vụ, mức giá cao nhất tại đây là 26,9 triệu/m2 (đất VT1, mặt cắt đường 40 m), thấp nhất là 12,1 triệu/m2 (đất VT2, mặt cắt đường 11,5 - 17,5 m). Với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, mức giá cao nhất là 18,4 triệu/m2 (đất VT1, mặt cắt đường 40 m), thấp nhất là 9,6 triệu/m2 (đất VT2, mặt cắt đường 11,5 - 17,5 m).

Di Anh

Nguồn Doanh Nhân VN: https://doanhnhanvn.vn/bang-gia-dat-cac-khu-do-thi-o-cau-giay-moi-nhat-nam-2025.html