Lịch ngày
Lịch tuần
Lịch tháng
Đổi ngày
Tháng 4 Năm 2024
Thứ ba
30
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975)
Lòng ham muốn không nên quá tự do. vui thú không nên quá cực độ.
Châm Ngôn
30
Không có kết quả
4
Không có kết quả
2024
Không có kết quả
Hoàng Đạo
Hắc Đạo
Giờ
Ngày
22
giáp tí
Tháng
3
mậu thìn
Năm
2024
giáp thìn
Giờ hoàng đạo
Giáp Tí (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h)
Mệnh ngày
Kim - Hải trung kim (Vàng trong biển)
Mệnh ngày
Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Tí, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Thứ ba, Ngày 30 Tháng 4 Năm 2024
(Ngày 22 Tháng 3 Năm 2024 - Âm lịch)
0:00
giáp tí - kinh quỹ
1:00
ất sửu - kim được
3:00
bính dần - bạch hổ
5:00
đinh mão - ngọc đường
7:00
mậu thìn - thiên lao
9:00
kỷ tỵ - nguyên vũ
11:00
canh ngọ - tư mệnh
13:00
tân mùi - câu trận
15:00
nhâm thân - thanh long
17:00
qúy dậu - minh đường
19:00
giáp tuất - thiên hình
21:00
ất hợi - chu tước
23:00
giáp tí - kinh quỹ
Ngày Bình thường
Sao: Thiên Lao
Giờ Hoàng đạo
Giáp Tí, ất Sửu, đinh Mão, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Qúy Dậu
Giờ Hắc đạo
Bính Dần, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất, ất Hợi
Năm
Hoả
Phú đăng hỏa
Mùa: Mùa xuân
Vượng: Mộc
Khắc: Kim Quý
Ngày
Kim
Hải trung kim, Vàng trong biển
Tuổi xung
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tiết khí
Cốc vũ (Mưa rào) - Lập hạ (Bắt đầu mùa hè)
Sao
Dực
Động vật
Rắn
Trực
Thành
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Xuất hành
Hỷ thần
Đông Bắc
Tài thần
Đông Nam
Kê thần
Đông Nam
Cát tinh
Tốt, Kỵ
Thiên hỷ
Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quý
Tốt mọi việc
Minh tinh
Tốt mọi việc
Thánh tâm
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Tam Hợp
Tốt mọi việc
Mẫu Thương
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát tinh
Kỵ
Hoàng Sa
Xấu đối với xuất hành
Cô thần
Xấu với giá thú
Lỗ ban sát
Kỵ khởi tạo
Không phòng
Kỵ giá thú
Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà Nội05:2818:18
TP.Hồ Chí Minh05:3718:03
Xem ngày giờ tốt và hướng xuẤt hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v. Ngày 22 Tháng 3 Năm 2024 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, ất Sửu, đinh Mão, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Qúy Dậu Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 22 Tháng 3 Năm 2024 là Trực Thành Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh. Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Nguồn: ngaydep.com, thoigian.com.vn

Tháng Tư 2024
Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
30
Không có kết quả
4
Không có kết quả
2024
Không có kết quả