Bảng lương chi tiết 6 loại công chức cơ quan Nhà nước năm 2021
Đây là bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với 6 loại cán bộ, công chức không giữ chức vụ quản lý, gồm: A3, A2, A1, A0, B và C, trong đó có bảng lương cụ thể của từng nhóm.
Bảng lương này được xây dựng trên căn cứ của Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Quốc hội; Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV năm 2016 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang.
* Tải về toàn bộ bảng lương TẠI ĐÂY
6 loại công chức cụ thể:1. Công chức loại A3:
- Nhóm 1 (A3.1):
- Nhóm 2 (A3.2):
2. Công chức loại A2:
- Nhóm 1 (A2.1):
- Nhóm 2 (A2.2):
3. Công chức loại A1:
4. Công chức loại A0:
Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).
5. Công chức loại B:
6. Công chức loại C:
Nhóm 1 (C1):
- Nhóm 2 (C2):
- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp.