Danh sách 395 xe bị phạt nguội tuần đầu tháng 11 ở Bắc Ninh

Tuần từ ngày 2-9/11, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh phát hiện và ra quyết định xử phạt đối với 395 xe vi phạm an toàn giao thông.

Theo Phòng Cảnh sát giao thông Công an Bắc Ninh, trong số 395 xe vi phạm có 331 xe ô tô và 64 xe mô tô vi phạm các lỗi như: Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường; rẽ trái nơi có biển cấm; chạy quá tốc độ quy định, vượt đèn đỏ và không đội mũ bảo hiểm.

Danh sách vi phạm như sau:

 Ô tô vượt đèn đỏ tại ngã tư Lý Thái Tổ - Huyền Quang.

Ô tô vượt đèn đỏ tại ngã tư Lý Thái Tổ - Huyền Quang.

Ô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông:

30K-716.41; 99A-636.46; 34H-064.22; 99A-734.42; 20A-926.98; 99A-353.46; 99A-538.82; 99A-581.26; 99D-002.59; 29A-701.26; 30K-707.43; 99A-242.06; 99A-156.17; 99A-795.85; 99A-488.76; 98C-353.85; 98C-146.24; 98A-465.08; 99A-244.19; 98A-353.64; 12A-006.45; 98A-233.03; 98A-299.01; 29H-228.74; 98A-702.68; 30G-980.24; 98B-159.53; 98A-099.39; 98A-120.68; 98A-509.22; 99F-001.80; 98A-232.81; 98A-853.01; 98A-789.10; 98C-184.45; 98A-538.40; 98C-371.51; 98A-192.96; 98A-623.18; 98A-223.34; 98A-837.73; 98A-333.75.

Ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường:

20A-363.95; 30H-045.65; 99A-724.02; 98E-007.18; 29B-611.48; 30A-185.65; 99LD-024.06; 36A-745.98; 30H-212.55; 99B-104.14; 98H-068.01; 99A-657.64; 29A-669.89; 12C-131.20; 99E-005.90; 99A-577.00; 99A-463.82; 99C-132.19; 99H-072.10; 98A-397.60; 12A-247.11; 30L-881.12; 99C-010.59; 99A-572.25; 99C-176.40; 99A-248.76; 30G-976.29; 15A-922.10; 34A-029.39; 99A-761.96; 99C-181.03; 99A-610.56; 99D-010.59; 99A-422.02; 30E-623.88; 51E-053.66; 99A-343.36; 99A-355.79; 89H-037.56; 99A-482.67; 99A-554.65; 99A-441.12; 29D-096.58; 99C-245.90; 12A-097.40; 99A-332.03; 99H-033.23; 98A-560.64; 99A-744.87; 99A-991.34; 30G-929.30; 29D-520.24; 29LD-316.52; 99A-362.06; 30G-624.33; 29C-550.65; 99C-136.60; 30F-717.11; 99A-864.71; 99A-107.21; 99A-334.72; 29B-068.24; 29B-171.15; 99A-450.13; 99A-832.81; 29H-991.20; 99A-165.48; 99A-310.50; 29F-040.14; 99A-160.63; 34A-582.66; 99C-169.66; 99A-637.87; 30M-319.86; 99A-573.19; 29K-274.10; 29B-401.51; 98A-517.19; 98A-344.28; 29A-872.99; 98A-965.05; 98A-477.67; 98A-516.54; 98C-325.33; 30L-6534; 20L-7894; 20A-397.43; 99B-128.67; 98A-038.55; 98A-192.86; 98A-351.69; 98A-639.58; 98A-767.07; 98C-326.03; 30A-879.91; 98A-259.73; 29A-293.95; 98A-341.17; 30L-6797; 36C-419.49; 98B-078.73; 98H-045.01; 98A-228.11; 98A-566.29; 98B-014.64; 98A-795.06; 98LD-009.99; 98A-783.76; 88C-031.86; 98C-279.07; 98A-714.29; 98A-42691; 99A-616.62; 98A-073.80; 98A-067.25; 34M-1941; 98A-469.48; 98B-107.49; 30H-502.32; 98A-069.13; 98A-627.03; 98A-503.23; 30E-838.38; 98H-079.84; 98A-008.76; 98A-832.53; 98A-761.57; 98A-342.18; 29A-853.96; 98A-928.85; 29A-859.25; 28A-027.60; 98A-357.10; 98A-814.28; 98A-082.02; 98C-326.03; 99A-674.27; 30A-115.19; 98A-668.23; 98D-013.44; 98A-639.58; 98A-128.40; 12H-005.13; 98A-718.78; 98A-813.56; 98A-579.61; 98A-225.80; 98A-540.72; 29C-675.99; 29A-937.12; 98C-065.81; 98A-864.90; 98C-327.69; 98A-598.97; 28A-027.60; 30E-340.70; 98A-638.28; 98A-699.52; 98A-754.63; 12A-339.07; 98A-109.61; 14A-215.17; 30E-251.03; 98D-005.66; 98A-167.64; 98A-791.29.

Ô tô chạy quá tốc độ quy định:

98B-017.17; 99C-295.03; 99A-447.43; 18H-029.88; 20C-068.65; 29D-582.88; 29E-354.96; 29H-093.54; 29H-336.79; 29H-886.88; 30L-068.78; 30L-426.97; 30A-668.99; 89H-044.27; 98A-515.01; 98A-523.96; 98A-601.59; 98A-818.40; 98A-863.56; 98B-162.60; 98F-009.78; 99A-347.37; 99A-486.41; 99A-840.26; 99B-088.04; 14A-096.19; 30G-113.06; 30G-118.30; 30M-460.34; 88E-010.36; 98H-024.42; 99A-159.43; 99A-174.85; 99A-351.81; 99H-046.52; 99LD-032.49; 14H-074.96; 15K-055.08; 29D-553.53; 29E-314.47; 29E-406.04; 29H-059.41; 29H-124.43; 29H-424.72; 29H-730.97; 29H-850.37; 29H-896.54; 29K-036.47; 29K-131.80; 30A-064.99; 30E-282.25; 30E-391.25; 30E-688.81; 30F-010.44; 30F-114.25; 30F-199.19; 30F-522.77; 30F-591.69; 30F-737.31; 30F-744.57; 30F-949.13; 30G-005.03; 30G-673.84; 30G-896.70; 30H-278.26; 30H-611.65; 30K-186.00; 30K-257.15; 30L-230.30; 30L-709.26; 30M-135.47; 34A-276.26; 34A-437.39; 34C-234.66; 36H-163.47; 89A-606.48; 89C-314.81; 89H-098.36; 90A-191.67; 98A-173.99; 99A-240.16; 99A-339.51; 99A-651.71; 99A-905.14; 99A-907.20; 99A-909.60; 99C-166.14; 98A-12063.

Ô tô rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái:

98A-689.02; 98A-587.01; 98A-500.17; 98A-159.20; 35A-071.87; 17A-455.17; 98A-851.17; 98A-289.82; 98A-906.54; 99A-342.93; 98A-586.72; 98A-988.66; 89A-179.18; 99A-913.78; 12A-068.96; 98A-988.66; 98A-299.99; 19C-17.146; 98A-248.79; 29K-193.93; 98A-314.34; 98A-500.88.

 Ô tô dừng xe dưới gầm cầu vượt.

Ô tô dừng xe dưới gầm cầu vượt.

Dừng xe dưới gầm cầu vượt:

30H-592.14; 98A-357.47; 98A-848.18; 98A-335.38; 30A-056.44; 30G-854.32; 98A-789.06; 36H-071.63; 20A-269.58; 29D-010.22; 98C-165.82; 99A-773.48; 98A-466.96; 98A-418.20.

Mô tô chạy quá tốc độ quy định:

22FA-057.42; 36K5-234.48; 37G1-218.24; 98K1-355.45; 99G1-239.05; 12X1-210.60; 21CA-032.85; 21CA-075.88; 25T1-210.44; 36AU-031.44; 36K5-341.27; 88H1-3709; 97AE-003.16; 98B3-470.68; 99C1-010.08; 99C1-447.19; 99E1-260.38; 99F1-565.32; 28G1-27216; 12SA-0397; 98C1-288.56; 12H1-131.97; 99G1-619.64; 99G1-073.02; 98M1-234.77; 12HA-012.86; 12AA-006.21; 29BL-073.10; 12ZA-014.47; 98C1-288.56; 98D1-052.47; 12H1-413.65; 99G1-283.86; 12H1-497.12; 98AF-024.23; 98AK-018.56; 20F1-498.01; 12AA-042.62; 88H1-375.15; 98B3-250.49; 12FA-060.55; 29F1-087.58; 12H1-424.36; 98AF-069.26; 12B1-077.07; 98N5-4865; 12V1-044.11; 12AA-632.30; 29C1-045.26; 12HA-086.92.

Mô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99AA-796.31; 28H1-587.17; 99AA-262.43; 99B1-176.56; 98AA-075.79; 98B2-060.45; 98B2-948.01; 98D1-996.96; 98MĐ1-126.69; 98B1-512.41; 98B1-056.78; 98B1-562.15; 98B3-117.54.

Khi đến nộp phạt, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

TS

Nguồn Bắc Ninh: https://baobacninhtv.vn/danh-sach-395-xe-bi-phat-nguoi-tuan-dau-thang-11-o-bac-ninh-postid430824.bbg