Màu sắc tương sinh, may mắn của 12 con giáp năm Ất Tỵ 2025

Năm Ất Tỵ 2025 được xác định là năm thuộc mệnh Hỏa, cụ thể là Phú Đăng Hỏa (nghĩa là lửa đèn to). Đối với mệnh Hỏa, những màu sắc tương sinh và tương hợp có thể tăng cường năng lượng tích cực và mang lại nhiều điều tốt lành.

 Tuổi Tý: Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Giáp Tý 1984 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi.

Tuổi Tý: Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Giáp Tý 1984 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi.

 Bính Tý 1996 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim. Mậu Tý 2008 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Canh Tý 2020 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.

Bính Tý 1996 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim. Mậu Tý 2008 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Canh Tý 2020 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.

 Tuổi Sửu: Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Ất Sửu 1985 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi

Tuổi Sửu: Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Ất Sửu 1985 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi

 Đinh Sửu 1997 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim. Kỷ Sửu 2009 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây.

Đinh Sửu 1997 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim. Kỷ Sửu 2009 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây.

 Tuổi Dần: Giáp Dần 1974 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim. Bính Dần 1986 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.

Tuổi Dần: Giáp Dần 1974 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim. Bính Dần 1986 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.

 Mậu Dần 1998 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Canh Dần 2010 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Nhâm Dần 2022 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi.

Mậu Dần 1998 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Canh Dần 2010 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Nhâm Dần 2022 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi.

 Tuổi Mão: Quý Mão 1963 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Ất Mão 1975 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

Tuổi Mão: Quý Mão 1963 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Ất Mão 1975 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

 Đinh Mão 1987 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Kỷ Mão 1999 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Tân Mão 2011 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen.

Đinh Mão 1987 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Kỷ Mão 1999 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Tân Mão 2011 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen.

 Tuổi Thìn: Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, hồng, đỏ, tím, cam. Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Canh Thìn 2000 (mệnh Kim): Vàng, nâu nhạt, trắng, xám, ghi.

Tuổi Thìn: Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, hồng, đỏ, tím, cam. Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Canh Thìn 2000 (mệnh Kim): Vàng, nâu nhạt, trắng, xám, ghi.

 Nhâm Thìn 2012 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương và xanh lá cây. Giáp Thìn 2024 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.

Nhâm Thìn 2012 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương và xanh lá cây. Giáp Thìn 2024 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.

 Tuổi Tỵ: Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, hồng, đỏ, cam, tím. Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen.

Tuổi Tỵ: Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, hồng, đỏ, cam, tím. Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen.

Tân Tỵ 2001 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Quý Tỵ 2013 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

 Tuổi Ngọ: Bính Ngọ 1966 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim. Mậu Ngọ 1978 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.

Tuổi Ngọ: Bính Ngọ 1966 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim. Mậu Ngọ 1978 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.

 Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Giáp Ngọ 2014 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi.

Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Giáp Ngọ 2014 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi.

 Tuổi Mùi: Ất Mùi 1955 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Đinh Mùi 1967 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

Tuổi Mùi: Ất Mùi 1955 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Đinh Mùi 1967 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

 Kỷ Mùi 1979 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Tân Mùi 1991 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Quý Mùi 2003 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen.

Kỷ Mùi 1979 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Tân Mùi 1991 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Quý Mùi 2003 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen.

 Tuổi Thân: Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Canh Thân 1980 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen.

Tuổi Thân: Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. Canh Thân 1980 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen.

 Nhâm Thân 1992 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Giáp Thân 2004 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

Nhâm Thân 1992 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Giáp Thân 2004 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

 Tuổi Dậu: Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.

Tuổi Dậu: Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.

 Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Quý Dậu 1993 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Ất Dậu 2005 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Quý Dậu 1993 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Ất Dậu 2005 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

 Tuổi Tuất: Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Canh Tuất 1970 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Nhâm Tuất 1982 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

Tuổi Tuất: Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Canh Tuất 1970 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi. Nhâm Tuất 1982 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim.

 Giáp Tuất 1994 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Bính Tuất 2006 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.

Giáp Tuất 1994 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Bính Tuất 2006 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.

 Tuổi Hợi: Kỷ Hợi 1959 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Tân Hợi 1971 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi.

Tuổi Hợi: Kỷ Hợi 1959 (mệnh Mộc): Xanh lục, xanh dương, đen. Tân Hợi 1971 (mệnh Kim): Vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám, ghi.

 Quý Hợi 1983 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim Ất Hợi 1995 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Đinh Hợi 2007 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. *Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo.

Quý Hợi 1983 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây, ánh kim Ất Hợi 1995 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây. Đinh Hợi 2007 (mệnh Thổ): Vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím. *Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo.

Theo PV/Gia đình & Xã hội

Nguồn Tri Thức & Cuộc Sống: https://kienthuc.net.vn/kho-tri-thuc/mau-sac-tuong-sinh-may-man-cua-12-con-giap-nam-at-ty-2025-2074018.html