Thông tin về mộ liệt sĩ

Mong thông tin về phần mộ của 63 liệt sĩ quê xã Đức Thanh (Hà Tĩnh) (tiếp theo kỳ trước)

10-Liệt sĩ Trần Văn Tưởng, sinh năm 1960; cấp bậc: Binh nhì; chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: C3, D7, E209, F7, QĐ4. Hy sinh tại Bến Cầu, Tây Ninh; an táng tại Bến Cầu, Lợi Thuận.

11-Liệt sĩ Lê Công Trân, sinh năm 1946; cấp bậc: Hạ sĩ. Hy sinh tại Mặt trận phía Nam; an táng tại nghĩa trang mặt trận.

12-Liệt sĩ Trần Đức Minh, sinh năm 1954; cấp bậc: Thượng sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; đơn vị: D79, E429, KB. Hy sinh tại Trà Vinh; an táng tại Đức Huệ, Long An.

13-Liệt sĩ Lê Xuân Bảy, sinh năm 1939; chức vụ: Đại đội phó tại Đại đội 4, Tiểu đoàn 4. Hy sinh tại Hương Trà (Thừa Thiên-Huế); an táng tại nghĩa trang mặt trận.

14-Liệt sĩ Phan Văn Tám, sinh năm 1939; cấp bậc: Hạ sĩ; đơn vị: D14, KT. Hy sinh tại Gia Lai; an táng tại nghĩa trang mặt trận.

15-Liệt sĩ Đặng Quang Luật, sinh năm 1949; cấp bậc: Thượng sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; đơn vị: D2. Hy sinh tại Quảng Trị; an táng tại nghĩa trang mặt trận (Quảng Trị).

16-Liệt sĩ Đinh Sỹ Huấn, sinh năm 1949; cấp bậc: Binh nhất; đơn vị C2D1E27. Hy sinh tại nam Quân khu 4-Quảng Trị; an táng tại nghĩa trang mặt trận-Cam Lộ, Quảng Trị.

17- Liệt sĩ Đinh Sỹ Loan, sinh năm 1945; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vị: Chiến sĩ; đơn vị: PM594B. Hy sinh tại mặt trận phía Tây.

18-Liệt sĩ Đặng Quan Ngụ, sinh năm 1955; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; đơn vị: C9, D9, E266, F341A. Hy sinh tại Mặt trận Biên giới Tây Nam; an táng tại Cam-pu-chia.

Từ những thông tin trên, các đơn vị, cựu chiến binh và nhân dân, ai biết phần mộ các liệt sĩ, xin báo cho bà Nguyễn Thị Nga, cán bộ chính sách xã Đức Thanh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh; điện thoại: 0945.509.983; hoặc chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”.

(còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696.514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.

Nguồn QĐND: https://www.qdnd.vn/ban-doc/tim-mo-liet-si/thong-tin-ve-mo-liet-si-505213