Xem ngay lịch âm dương hôm nay 9/6

Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 9/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 9/6, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.

Ngày 9/6/2025 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Ất Tị 2025 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Hai ngày 9/6 dương lịch tức ngày 14/5 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 9/6.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 9/6

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 9/6

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 9/6

Dương lịch: Thứ 2, ngày 09/06/2025

Âm lịch: 14/05/2025 - Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị

Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Hành Thổ

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Minh Đường

Ngày Hoàng Đạo Minh Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Hợp - Xung

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Ất Mão, Tân Mão

Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình

Tốt cho mọi việc

Nhị thập bát tú: Sao Nguy

Việc nên làm: Tốt cho việc chôn cất, lót giường.

Việc không nên làm: Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hiển.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Dân nhật: Tốt mọi việc

Hoàng ân*: Tốt mọi việc

Minh đường*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên cương*: Xấu mọi việc

Thiên lại: Xấu mọi việc

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Thần cách: Kỵ tế tự

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành

Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Thông tin mang tính tham khảo.

Trần Trung/Bnews/vnanet.vn

Nguồn Bnews: https://bnews.vn/xem-ngay-lich-am-duong-hom-nay-9-6/375727.html