Âm Dương lịch 11/11/2025: Giờ hoàng đạo, việc nên làm

Thứ Ba 11/11/2025 Dương Lịch, tức 22 tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ). Ngày Giáp Thân, Lưu Liên, phạm Tam Nương; có các giờ Hoàng Đạo và hướng xuất hành thuận lợi.

Xem chi tiết Âm Dương lịch 11/11/2025

Tóm tắt nhanh: Thứ Ba, ngày 11/11/2025 Dương Lịch, tức ngày 22 Tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ). Ngày Giáp Thân, thuộc Lục Diệu Lưu Liên (ngày Hung), lại phạm Tam Nương nên hạn chế việc trọng đại. Vẫn có các khung giờ Hoàng Đạo và sao tốt hỗ trợ những việc thường nhật, học tập, sửa chữa nhẹ, khởi tạo nhỏ; xuất hành sáng sớm, ưu tiên hướng Đông Bắc hoặc Đông Nam.

Thông tin chung Âm Dương lịch ngày 11/11/2025

- Thời gian: Thứ Ba, ngày 11/11/2025 Dương Lịch; Âm Lịch: 22 Tháng Chín (Bính Tuất) (Ất Tỵ).

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-23:59)
Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)

Các ngày kỵ

Phạm phải các ngày: - Ngày Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Ngũ Hành

- Ngày: Giáp Thân - tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Ngày Tuyền Trung Thủy, kỵ các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Giáp: "Bất khai thương, tài vật hao vong" - Không mở cửa hàng buôn bán vì hao tiền mất.
Thân: "Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng" - Không ma quỷ vì ma quỷ sẽ vào phòng.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

"Lưu Liên là chuyện bất tườngTìm bạn chẳng thấy nửa đường phân lyKhông thì lưu lạc một khiNhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn."

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Dực; Tên ngày: Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

Nên làm: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

Kiêng cữ: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện.

Ngoại lệ:
- Dực Hỏa Xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
- Sao Dực Hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn: Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý: Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

"Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang."

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Khai

Nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Không nên: Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt:
- Sao Thiên Tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
- Sao Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
- Sao Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao xấu:
- Sao Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Đâu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Lời khuyên tham khảo cho ngày 11/11/2025

Vì phạm Tam Nương và Lục Diệu Lưu Liên (ngày Hung), nên hạn chế các việc trọng đại như khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch; nếu bắt buộc, cần cân nhắc kỹ về thủ tục và thời điểm.
Tận dụng Trực Khai cùng các sao tốt (Thiên Tài, Dịch Mã, Phúc Hậu) cho những việc thường nhật: học kỹ nghệ, may đo, sửa bếp, tu sửa nhỏ, khởi tạo quy mô vừa và nhỏ, đi lại công tác.
Xuất hành sáng sớm; ưu tiên hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần hoặc Đông Nam đón Tài Thần; tránh hướng Tây Bắc.
Chọn khung giờ Hoàng Đạo để bắt đầu công việc quan trọng trong ngày; tránh các giờ Hắc Đạo và khung giờ có cảnh báo tranh cãi, thị phi.
Những việc liên quan thủy lợi, xây cất lớn, cưới hỏi, mai táng được khuyến nghị lùi sang ngày khác do Hung Tú Dực Hỏa Xà.

Giải thích thuật ngữ phong thủy (tham khảo)

Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Các khoảng thời gian theo lịch cổ được xem là cát (thuận) hoặc hung (bất lợi) để bắt đầu công việc.
Tam Nương: Nhóm ngày cổ truyền được coi là kỵ cho việc trọng đại; thường khuyến nghị hạn chế khai trương, cưới hỏi, động thổ.
Ngũ Hành - Nạp âm: Hệ quy chiếu Mộc, Hỏa, Thổ, Kim, Thủy và nạp âm (ví như Tuyền Trung Thủy) dùng để xét quan hệ sinh khắc trong ngày.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Các câu cách ngôn cổ ghi việc nên kiêng theo Can Chi của ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Hệ ngày cát – hung luân phiên; Lưu Liên là ngày dễ chậm trễ, chuyện dễ dây dưa.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao theo lịch phương Đông; mỗi sao có việc nên làm – kiêng làm riêng, như sao Dực Hỏa Xà thuộc Hung Tú.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai: Một trong 12 trực; Trực Khai thuận cho khởi sự vừa, mở mang, học tập, nhưng kỵ chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư: Ghi nhận các sao tốt/xấu ứng cho từng loại việc (cầu tài, xuất hành, động thổ…).
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Các định hướng phong thủy khi xuất hành; Hỷ Thần – vui tin, Tài Thần – tài lộc, Hạc Thần – kém thuận.

Lưu ý: Thông tin mang tính tham khảo đời sống – phong thủy. Người đọc nên linh hoạt áp dụng theo hoàn cảnh cá nhân, ưu tiên sự chuẩn bị và tinh thần tích cực.

CTVX

Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-11112025-gio-hoang-dao-viec-nen-lam-401829.html