Bắc Ninh: 281 trường hợp vi phạm khi tham gia giao thông bị phạt nguội

Trong tuần từ ngày 7 đến 14/12/2025, hệ thống giám sát và thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ phát hiện tổng số 281 trường hợp vi phạm.

 Xe ô tô vi phạm được hệ thống giám sát ghi lại.

Xe ô tô vi phạm được hệ thống giám sát ghi lại.

I. Xe ô tô: 196 trường hợp.

1. Vượt đèn đỏ: 25 trường hợp.

29A-983.74; 29A-521.88; 98A-704.70; 98A-569.97; 98A-393.60; 98A-842.49; 98A-375.38; 98A-672.89; 98A-665.37; 98LD-011.87; 24C-061.10; 98A-231.22; 30E-309.97; 12A-198.92; 98A-474.78; 99A-112.04; 98A-365.43; 79A-029.34; 98A-099.20; 98C-351.46; 98A-367.81; 30G-350.89; 99A-327.73; 99D-008.08; 99LD-034.76.

2. Không chấp hành hiệu lệnh của vạch kẻ đường: 41 trường hợp.

29H-604.67; 98A-221.78; 98C-096.97; 99A-960.44; 98A-809.81; 99A-967.07; 98A-514.20; 30F-669.90; 98RM-00269; 30M-272.32; 35A-302.55; 98A-861.29; 98A-494.45; 98A-403.05; 98A-835.90; 99C-351.45; 98C-060.07.

98A-690.12; 30L-308.88; 98A-061.38; 98H-036.66; 98A-252.35; 98A-296.48; 34A-916.66; 98A-254.68; 98A-522.68; 98A-301.27; 20A-372.94; 20A-515.00; 20L-004.24; 29LD-502.60; 34A-003.32; 98E-009.06; 98H-049.28; 98H-075.15; 99A-298.82; 99A-310.34; 99A-522.01; 99A-585.64; 99C-308.28; 99H-082.93.

3. Rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái: 31 trường hợp.

98A-766.72; 98A-601.41; 99A-466.14; 30F-4818; 99E-006.79; 98A-283.23; 99A-284.12; 98C-225.59; 98B-110.67; 99A-260.07; 29A-553.74; 99A-517.18; 99A-490.98; 17A-025.34; 98E-001.07; 99A-675.13; 98A-766.16.

99A-206.65; 98A-886.72; 30K-955.29; 12A-114.50; 14A-500.80; 30E-439.40; 98A-258.14; 99A-985.35; 98A-347.61; 98A-418.75; 98A-575.21; 98A-422.71; 12C-074.46; 29C-106.87.

4. Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 13 trường hợp.

89H-039.29; 30F-478.94; 98A-637.35; 98A-097.48; 29A-457.08; KA-66-28; 98A-720.86; 20H-015.00; 30F-982.93; 15C-067.45; 98A-004.22; 98A-946.95; 99A-994.17.

5. Chạy quá tốc độ quy định: 86 trường hợp.

30A 134.23; 99A -249.79; 30L-980.59; 99H-082.87; 34A-491.59; 98H-082.28; 98A-097.99; 99A-462.64; 98C-283.82; 99E-005.67; 36E-006.84; 99H-080.45; 30H-663.95; 99A-913.98; 34A-665.54; 30M-4263; 99H-018.63; 99A-702.44; 18H-052.97; 99A-326.19; 36K-129.43; 89C-191.78; 30A-324.02; 89C-251.06.

18H - 015.25; 98A-283.17; 99A-423.59; 36A-591.72; 30G-731.17; 30H-648.41; 17A-361.64; 30E-301.37; 30K-647.12; 99A-904.12; 99A-683.51; 29K-296.97; 29K-008.50; 37H-103.19; 99A-324.96; 30K-279.32; 30H-911.78; 15K-139.60; 99A-093.54; 29K-131.13; 30M-199.39; 29C-863.51; 99A-613.08.

14A-625.45; 29E-119.74; 99H-011.78; 30E-648.26; 30H-388.38; 89A-285.54; 30M-431.70; 34A-849.45; 19H-088.02; 99A-154.64; 99C-261.47; 19A-450.61; 29D-401.38; 30E-448.25; 29CD-001.66; 30F-558.98; 30M-938.60; 30L-888.63.

30A-954.72; 99A-117.17; 30K-450.13; 30A-581.02; 37H-118.11; 30G-100.04; 34A-977.52; 30G-200.57; 99B-012.77; 99C-309.97; 99A-263.04; 30K-882.58; 99F-003.00; 30L-823.37; 99A-358.73; 89C-066.22; 30L-263.54; 29H-651.80; 30F-056.08; 29H-614.40; 30H-764.26.

II. Xe mô tô: 85 trường hợp.

1. Vượt đèn đỏ: 65 trường hợp.

98B1-275.82; 99AA-388.14; 98G1-008.41; 98B2-086.39; 99B1-192.82; 99AA-873.08; 98F1-263.67; 98B2-863.04; 98B2-097.11; 98B1-179.19; 98B1-743.68; 29F1-283.33; 99AA-985.10; 98B2-740.91; 98B1-075.92; 98MÐ1-156.67; 98B2-948.01; 98AA-127.52; 98AF-040.57; 98E1-383.44; 98MÐ1-196.98.

98B3-948.37; 98B3-542.66; 98AA-206.64; 98B2-198.56; 98B1-129.23; 98B1-590.88; 98B1-120.34; 98B3-853.70; 98D1-711.46; 98E1-492.71; 98H1-391.73; 98F1-262.14; 98B3-435.70; 98D1-397.27; 98B3-375.48; 98B3-400.08.

36AC-662.12; 98AA-307.04; 98B1-590.88; 98AB-105.00; 98B3-738.58; 98B2-675.00; 99AA-268.68; 98B3-882.70; 98B3-891.64; 98H1-267.25; 98B1-010.98; 98B3-866.23; 98H1-337.13; 98B2-509.80; 98AA-089.20; 98B1-341.04.

98AA-108.79; 98B3-699.93; 98B1-932.57; 98B2-813.16; 98B2-759.58; 29E2-034.77; 98B3-705.68; 98B3-334.47; 99AA-982.40; 99AA-970.82; 99E1-660.64; 98B3-666.08.

2. Chạy quá tốc độ quy định: 20 trường hợp.

98K1-339.97; 24HB -189.66; 88H1- 241.89; 14Z1-191.07; 99E1-504.74; 29X7-316.01; 98C1- 055.40; 98B3 - 013.74; 34C1 247.81; 99N1-8608; 89F1-302.88; 98B3-695.94; 99AA-746.40; 99AA-406.90; 17B4-693.87; 99D1-485.81; 90B2-622.86; 17B6-378.50; 25T1-160.74; 72C1-876.20.

Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:

Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

TS

Nguồn Bắc Ninh: https://baobacninhtv.vn/bac-ninh-281-truong-hop-vi-pham-khi-tham-gia-giao-thong-bi-phat-nguoi-postid433218.bbg