Bảng giá xe Toyota tháng 4/2021: Rẻ nhất 352 triệu đồng

Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 3/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Trong tháng 4 này, giá niêm yết các mẫu xe Toyota ở thị trường Việt Nam không có xáo trộn so với tháng 3 vừa qua.

Bảng giá xe Toyota tháng 3/2021:

2020:

Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng.

Phiên bản số tự động: 384 triệu đồng.

Toyota Avanza 1.3 MT: 544 triệu đồng.

Toyota Avanza 1.3 AT: 612 triệu đồng.

Toyota Rush 2020: 633 triệu đồng.

Toyota Fortuner Legender.

Toyota Fortuner Legender.

2021:

Phiên bản E-MT (3 túi khí) các màu khác: 478 triệu đồng.

Phiên bản E-MT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 486 triệu đồng.

Phiên bản E-MT (7 túi khí) các màu khác: 495 triệu đồng.

Phiên bản E-MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 503 triệu đồng.

Phiên bản E-CVT (3 túi khí) các màu khác: 532 triệu đồng.

Phiên bản E-CVT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 539 triệu đồng.

Phiên bản E-CVT (7 túi khí) các màu khác: 550 triệu đồng.

Phiên bản E-CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 558 triệu đồng.

Phiên bản G-CVT các màu khác: 581 triệu đồng.

Phiên bản G-CVT màu trắng ngọc trai: 589 triệu đồng.

Phiên bản GR-S các màu khác: 630 triệu đồng.

Phiên bản GR-S màu trắng ngọc trai: 638 triệu đồng.

:

Phiên bản 1.8G các màu khác: 720 triệu đồng.

Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 728 triệu đồng.

Phiên bản 1.8V các màu khác: 820 triệu đồng.

Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 828 triệu đồng.

Toyota Corolla Altis 2020:

Phiên bản 1.8E CVT các màu khác: 741 triệu đồng.

Phiên bản 1.8E CVT màu trắng ngọc trai là 741 triệu đồng.

Phiên bản 1.8G CVT các màu khác: 763 triệu đồng.

Phiên bản 1.8G CVT màu trắng ngọc trai: 771 triệu đồng

Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.

Toyota Camry 2.0G trắng ngọc trai: 1,037 tỷ đồng.

Toyota Camry 2.5Q: 1,235 tỷ đồng.

Toyota Camry 2.5Q trắng ngọc trai: 1,243 tỷ đồng.

2020:

Phiên bản 2.0E MT: 750 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 865 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 873 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 879 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 887 triệu đồng.

Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 989 triệu đồng.

Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 997 triệu đồng.

Toyota Yaris 2020: 668 triệu đồng.

Toyota Land Cruiser:

Màu trắng ngọc trai, đen ngọc trai: 4,038 tỷ đồng.

Các màu khác: 4,030 tỷ đồng.

Toyota Land Cruiser Prado 2020:

Màu trắng ngọc trai: 2,387 tỷ đồng.

Các màu khác: 2,379 tỷ đồng.

Toyota Granvia:

Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.

Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.

2020:

Phiên bản 2.4 MT 4x2 (lắp ráp) tất cả các màu: 995 triệu đồng.

Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) các màu khác: 1,080 tỷ đồng.

Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,088 tỷ đồng.

Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,195 tỷ đồng.

Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,203 tỷ đồng.

Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) các màu khác: 1,388 tỷ đồng.

Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,396 tỷ đồng.

Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,426 tỷ đồng.

Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,434 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) các màu khác: 1,130 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,138 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) các màu khác: 1,230 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,238 tỷ đồng.

Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.

Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.

Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.

Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.

Toyota Hiace 2020: 1,176 tỷ đồng.

Toyota Alphard 2021:

Màu trắng ngọc trai: 4,227 tỷ đồng.

Các màu khác: 4,219 tỷ đồng.

- Video đánh giá nhanh Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2. Nguồn Zing.

Ngọc Hân (Theo Toyota)

Nguồn Doanh Nghiệp: http://doanhnghiepvn.vn/cong-nghe/bang-gia-xe-toyota-thang-4-2021-re-nhat-352-trieu-dong/20210409101859778