Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất 2023
Dưới đây là những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh ngắn gọn và ý nghĩa nhất để gửi tặng cho gia đình, người yêu cũng như bạn bè của mình trong mùa Noel năm nay.
Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh cho gia đình
1. Hope Santa Claus will bring our family the best of luck. Merry Christmas and Happy New Year everyone!
(Tạm dịch: Hy vọng rằng Ông già Noel sẽ mang đến những điều tốt đẹp nhất cho gia đình mình. Giáng sinh an lành và chúc mừng năm mới!)
2. Merry Christmas! I wish you a wonderful Christmas day with all the warmest things and full of love. I love you!
(Tạm dịch: Giáng sinh an lành! Mong rằng bố mẹ sẽ có một ngày Giáng sinh tuyệt vời với tất cả những gì ấm áp nhất và tràn ngập tình yêu thương. Con yêu bố mẹ nhiều!)
3. Once again, Noel came to our family. By this time, I wish you all the best, stay strong and always happy. I love you!
(Tạm dịch: Một mùa Giáng Sinh nữa lại đến với gia đình mình. Nhân đây con xin chúc bố mẹ mọi điều tốt đẹp nhất, chúc bố mẹ luôn luôn mạnh khỏe và hạnh phúc. Con yêu bố mẹ!)
4. I was very lucky to be your child. For me, you are the world's best mommy! You help me with all my difficulties, guide and support me a lot. By this Christmas, I wish you will have a lot of happiness, health and joy. Thank you!
(Tạm dịch: Con thật may mắn khi được làm con của bố mẹ. Với con, bố mẹ là người tuyệt vời nhất trên thế giới! Bố mẹ luôn giúp đỡ khi con gặp khó khăn, hướng dẫn và hỗ trợ con rất nhiều trong cuộc sống. Nhân dịp Giáng sinh này, con chúc bố mẹ sẽ có nhiều hạnh phúc, sức khỏe và niềm vui. Con cảm ơn bố mẹ!)
5. Wishing you a Christmas filled with happiness, laughter, and joy. Merry Christmas, Mom and Dad!
(Tạm dịch: Chúc bố mẹ có một Giáng sinh tràn ngập hạnh phúc, tiếng cười và niềm vui. Giáng sinh vui vẻ nhé bố mẹ!)
Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh cho người yêu
1. With your touch you make me melt like ice. Spending this Christmas with you makes me want to melt in your arms.
(Tạm dịch: Với sự chạm vào của em khiến anh tan chảy như băng, Trải qua giáng sinh này cùng em khiến anh muốn tan chảy trong vòng tay em.)
2. Wishing you a delightful Christmas, my sweetheart. Your presence fills my heart with boundless joy and happiness. You are the reason behind my smiles every day.
(Tạm dịch: Giáng sinh thật vui vẻ và tuyệt vời nhé, người em yêu. Sự hiện diện của anh làm trái tim em tràn ngập niềm vui và hạnh phúc. Anh là lý do khiến em mỉm cười mỗi ngày.)
3. You are the gift I ask Santa for every year! I couldn't wish for a better gift than spending Christmas with you.
(Tạm dịch: Em là món quà mà Anh cầu xin ông già Noel hàng năm! Anh không thể ước có một món quà nào tốt hơn là được đón Giáng sinh cùng em.)
4. You are my greatest Christmas present. Hope we are together at every Christmas. Merry Christmas!
(Tạm dịch: Anh là món quà Giáng sinh tuyệt vời nhất của em. Hy vọng Giáng Sinh năm nào chúng ta cũng ở bên nhau. Giáng sinh vui vẻ!)
5. Noel came to us, honey. I want to say that I love you so much and will stand by you forever. Do not catch a cold, I will be so worried. Wish you the sweetest things!
(Tạm dịch: Giáng Sinh đã đến rồi đó em yêu. Anh muốn nói rằng anh yêu em rất nhiều và anh hứa sẽ ở cạnh em mãi. Đừng để bị cảm lạnh, anh sẽ rất lo lắng đấy. Chúc em những điều ngọt ngào nhất!)
Lời chúc Giáng sinh tiếng Anh cho bạn bè
1. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.
(Tạm dịch: Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)
2. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you.
(Tạm dịch: Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.)
3. I hope Santa is good to you this year because you only deserve the best. Merry Christmas!
(Tạm dịch: Hy vọng Ông già Noel sẽ xuất hiện và gửi tặng bạn những điều tốt lành nhất vì bạn xứng đáng nhận được nó. Giáng sinh an lành nhé!)
4. For you at Christmas time: A wish for happiness, warmth, and love
(Tạm dịch: Dành cho bạn vào dịp Giáng sinh: Lời cầu chúc hạnh phúc, ấm áp và tràn đầy yêu thương.)
5. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas!
(Tạm dịch: Thân gửi đến bạn và gia đình lời chúc Giáng sinh ấm áp. Xin Chúa ban phước lành đến bạn và người thân trong dịp lễ Giáng sinh này!)
Lời chúc mừng Giáng sinh tiếng Anh dành cho sếp
1. Have a blessed Christmas, thank you for being a wonderful colleague all this while. Have a good break.
(Tạm dịch: Chúc bạn Giáng sinh an lành, cảm ơn vì đã là một người đồng nghiệp tuyệt vời trong suốt thời gian qua. Hãy tận hưởng kỳ nghỉ này thật vui nhé!)
2. Your support and companionship means a lot to me. Thanks for everything. Merry Christmas and Happy New Year!
(Tạm dịch: Sự hỗ trợ và đồng hành của bạn có ý nghĩa đặc biệt to lớn với tôi. Cảm ơn bạn vì tất cả. Giáng sinh vui vẻ và Chúc mừng năm mới!)
3. Working with you is a pleasure in life. There is so much to learn from you so thank you for being the best co-worker. Merry Christmas to you!
(Tạm dịch: Được làm việc với bạn là niềm vui trong cuộc sống. Tôi đã học hỏi được rất nhiều từ bạn, cảm ơn bạn vì đã trở thành người đồng nghiệp tuyệt vời. Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!)
4. You have been a good friend and a great companion to me. You have had a big role to play in my work so, thank you for your kind support. Keep smiling as you spread the cheer. Merry Christmas and a Happy New Year!
(Tạm dịch: Với tôi, bạn là người bạn tốt, người đồng nghiệp tuyệt vời. Bạn là một người quan trọng trong sự nghiệp của tôi và cảm ơn bạn về sự giúp đỡ tận tình. Hãy giữ nụ cười như khi bạn tràn ngập hạnh phúc. Giáng sinh vui vẻ và chúc mừng năm mới.)
5. Thank you for the guidance and leadership you provided throughout the year. Merry Christmas!
(Tạm dịch: Cảm ơn sự hướng dẫn và lãnh đạo mà của bạn trong suốt năm qua. Giáng sinh vui vẻ!)
Lời chúc Giáng sinh tiếng Anh dành cho khách hàng
1. May the magic of Christmas fill your home with warmth and happiness. It's clients like you that make our year merry and bright. Wonderful Christmas!
(Tạm dịch: Cầu mong Giáng sinh nhiệm màu sẽ luôn đầy ắp trong gia đình bạn với những gì ấm áp và hạnh phúc nhất. Những khách hàng giống như bạn đã khiến một năm qua của chúng tôi đáng nhớ và tỏa sáng hơn. Tận hưởng Giáng sinh tuyệt vời nhé!)
2. Wishing you will have great and successful business deals before this Christmas, so that you can enjoy a peaceful Christmas night.
(Tạm dịch: Chúc cho bạn trước mùa Giáng sinh này sẽ có được những vụ làm ăn lớn, thành công để có thể tận hưởng một đêm Giáng sinh bình yên.)
3. We appreciate your business and look forward to serving you again in the coming year. May your Christmas be blessed.
(Tạm dịch: Chúng tôi rất cảm kích công ty của bạn và mong chờ trải nghiệm dịch vụ của bạn trong năm tới. Chúc Giáng sinh an lành!)
4. Our company wishes customers, a merry, warm, and happy Christmas with your loved one.
(Tạm dịch: Công ty kính chúc Quý khách hàng một mùa Giáng sinh an lành, ấm áp và hạnh phúc bên người thân yêu.)
5. Christmas this year we wish customers always happy and happy. Hope we will also be serving you in the years to come.
(Tạm dịch: Giáng sinh này, công ty kính chúc quý khách hàng luôn vui vẻ và hạnh phúc. Hy vọng chúng tôi cũng sẽ được phục vụ bạn trong những năm tới.)
Lời chúc mừng Giáng sinh tiếng Anh dành cho thầy cô
1. Merry Christmas, teacher. I hope you also receive meaningful gifts like the knowledge you have given me.
(Tạm dịch: Giáng sinh vui vẻ, thầy giáo. Em hy vọng thầy cũng nhận được những món quà ý nghĩa như những kiến thức mà thầy đã trao cho em.)
2. If Christmas is the season to give thanks, my list has to begin with you, my favorite teacher.
(Tạm dịch: Nếu Giáng sinh là mùa để nói lời cảm tạ, danh sách của em đã bắt đầu với thầy/cô, giáo viên yêu thích của tôi.)
3. At first, I was so afraid of taking your class, but you made learning more fun than I imagined. Thank you and Merry Christmas.
(Tạm dịch: Lúc đầu, em đã rất sợ khi vào lớp học của thầy/cô, nhưng thầy/cô đã đã dạy vui vẻ hơn tôi tưởng tượng. Cảm ơn bạn và Merry Christmas.)
4. Best wishes for you and your family this Christmas. Merry Christmas and Happy New Year!
(Tạm dịch: Xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhất dành cho thầy cô và gia đình trong dịp lễ Giáng sinh này. Giáng sinh an lành và chúc mừng năm mới!)
5. Happy Holidays and all the best to you in the year to come.
(Tạm dịch: Chúc quý thầy cô một kỳ lễ hạnh phúc và tất cả những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với thầy cô trong năm tới).