Nghị quyết (số 53): Về việc quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2020
HĐND tỉnh Ninh Bình Khóa XIV, kỳ họp thứ 15
Căn cứ Luật Tổchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngânsách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị địnhsố 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra,quyết định kế hoạch tài chính 5 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn5 năm địa phương, kế hoạch tài chính – ngân sách Nhà nước 3 năm địa phương, dựtoán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phươnghàng năm;
Căn cứ Quyết địnhsố 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toánngân sách Nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết địnhsố 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toánthu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số109/TTr-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Quyết định dự toánthu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinhtế-Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
Quyết nghị
Điều 1. Quyếtđịnh dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phươngtỉnh Ninh Bình năm 2020 như sau:
1. Dự toán thungân sách nhà nước trên địa bàn: 14.450.000 triệu đồng
a) Thu nội địa:9.050.000 triệu đồng
b) Thu từ hoạtđộng xuất, nhập khẩu: 5.400.000 triệu đồng
2. Dự toán thungân sách địa phương: 12.532.713 triệu đồng
a) Thu ngân sáchđịa phương được hưởng theo phân cấp: 8.726.800 triệu đồng
Gồm:
b) Thu bổ sung từngân sách Trung ương 3.805.913 triệu đồng
3. Dự toán chingân sách địa phương: 12.515.813 triệu đồng
a) Chi cân đôíngân sách địa phương: 11.144.227 triệu đồng
- Chi đầu tư pháttriển: 2.489.315 triệu đồng
- Chi thườngxuyên: 6.753.672 triệu đồng
- Chi trả nợ lãicác khoản do chính quyền địa phương vay: 1.800 triệu đồng
- Chi bổ sung QuỹDự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng
- Dự phòng ngânsách: 363.679 triệu đồng
- Chi thực hiệncải cách tiền lương theo chế độ quy định: 1.534.761 triệu đồng
b) Chi thực hiệncác chương trình mục tiêu: 1.371.586 triệu đồng
4. Chênh lệch thuchi ngân sách địa phương: 16.900 triệu đồng
(Số liệu chi tiếttheo các biểu số 01, 02,03, 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chứcthực hiện
1. Giao UBND tỉnhtổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trựcHĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiệnNghị quyết này .
Nghị quyết nàyđược HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 6 tháng 12 năm2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2020.
Chủ tịch HĐNDtỉnh
Trần Hồng Quảng