Thông tin về mộ liệt sĩ
Thông tin về các liệt sĩ có tên tại Nghĩa trang Liệt sĩ Dương Minh Châu (Tây Ninh) (Tiếp theo kỳ trước)
296-Liệt sĩ Nguyễn Chí Đinh; sinh năm 1943; quê quán: Lương Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương; hy sinh ngày 16-2-1969.
297-Liệt sĩ Phan Viết Đinh; sinh năm 1955; quê quán: Huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, hy sinh ngày 20-10-1978.
298-Liệt sĩ Nguyễn Chí Đình; sinh năm 1943; quê quán: Phú Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương; hy sinh ngày 26-2-1972.
299-Liệt sĩ Phạm Văn Đình; sinh năm 1949; quê quán: Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên; hy sinh ngày 18-7-1963.
300-Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh; sinh năm 1936; quê quán: Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; hy sinh năm 1969.
301-Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh; sinh năm 1945; quê quán: Huyện Hương Bình (Bình Xuyên), tỉnh Vĩnh Phúc; hy sinh ngày 10-9-1969.
302-Liệt sĩ Hà Ngọc Định; sinh năm 1949; quê quán: Xã Tân Phúc, huyện Long Khánh (huyện Lang Chánh), tỉnh Thanh Hóa; hy sinh ngày 20-5-1969.
303-Liệt sĩ Hoàng Văn Định; quê quán: Huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên; hy sinh ngày 24-2-1969.
304-Liệt sĩ Nguyễn Quốc Định; quê quán: Huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên; hy sinh ngày 15-2-1971.
305-Liệt sĩ Nguyễn Tiến Định; sinh năm 1949; quê quán: Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh ngày 15-5-1971.
306-Liệt sĩ Lê Anh Dìu; sinh năm 1947; quê quán: Xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa; hy sinh ngày 21-9-1970.
307-Liệt sĩ Lê Nghĩa Dĩu; sinh năm 1948; quê quán: Huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai; hy sinh ngày 3-7-1971.
308-Liệt sĩ Nguyễn Công Do; quê quán: Huyện Thư Trì (nay là huyện Vũ Thư), tỉnh Thái Bình; hy sinh ngày 11-5-1969.
309-Liệt sĩ Phạm Văn Do; quê quán: Huyện Gia Khánh (nay là huyện Hoa Lư), tỉnh Ninh Bình; hy sinh ngày 8-8-1974.
310-Liệt sĩ Bùi Nho Đô; sinh năm 1944; quê quán: Xã Phú Chi (Phú Thị), huyện Gia Lâm, TP Hà Nội; hy sinh ngày 26-9-1972.
311-Liệt sĩ Phạm Văn Đỗ; sinh năm 1936; quê quán: Huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; hy sinh ngày 2-6-1967.
312-Liệt sĩ Phạm Ngọc Đổ; sinh năm 1942; quê quán: Xã Minh Đức (nay là thị trấn Tiên Lãng), huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng; hy sinh ngày 25-8-1968.
313-Liệt sĩ Phạm Công Độ; sinh năm 1940; quê quán: Xã Công Bạt (Tòng Bạt), huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây (nay là TP Hà Nội); hy sinh ngày 10-9-1970.
Từ những thông tin trên, thân nhân, gia đình liệt sĩ có phần mộ liệt sĩ đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Dương Minh Châu, xin liên hệ với Ban Quản lý Nghĩa trang; địa chỉ: Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh; điện thoại: 0663.720.103, hoặc Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”.
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội; điện thoại: 069.554.119; 024.37478610, thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.
(Còn nữa)
Nguồn QĐND: https://www.qdnd.vn/thong-tin-liet-si/nhan-tim/thong-tin-ve-mo-liet-si-597827