Huyết giác (chi Dracaena). Kích cỡ tương đối: Cao 30 cm - 3 mét, rộng 30-90 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng trung bình đến cao; 18-23 độ C; đất vừa đủ ẩm.
Thường xuân (Hedera helix). Kích cỡ tương đối: Cao 15-39 cm, rộng 15 cm đến 1,8 mét. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng trung bình đến cao; 13-22 độ C; độ ẩm trung bình đến cao; đất ẩm đều.
Lô hội (chi Aloe). Kích cỡ tương đối: Cao 20-60 cm, rộng 30-60 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng cao; 18-24 độ C; đất khô vừa phải.
Tùng đuôi chồn (Asparagus densiflorus). Kích cỡ tương đối: Cao 45-90 cm, rộng 30-90 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng trung bình đến cao; 16-24 độ C; đất ẩm đều.
Lan ý (Spathiphyllum wallisii). Kích cỡ tương đối: Cao 30-90 cm, rộng 30-60 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng thấp đến trung bình; 16-30 độ C; đất ẩm đều.
Trường sinh (chi Peperomia). Kích cỡ tương đối: Cao 15-30 cm, rộng 15-30 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng thấp đến trung bình; 16-24 độ C; đất khô vừa phải.
Lưỡi hổ vằn (chi Sansevieria). Kích cỡ tương đối: cao 20 cm đến 1,2 mét, rộng 20-60 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng thấp đến trung bình và cao; 16-30 độ C; đất khô vừa phải.
Vạn niên thanh (chi Dieffenbachia). Kích cỡ tương đối: Cao 30 cm - 1,5 mét, rộng 30-60 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng thấp đến trung bình; 16-30 độ C; đất ẩm đều.
Ngân hậu (Aglaonema commutatum). Kích cỡ tương đối: Cao 30-90 cm, rộng 30-60 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng thấp đến trung bình; 16-24 độ C; đất ẩm đều.
Kim tiền (Zamioculcas zamiifolia). Kích cỡ tương đối: Cao 30-90 cm, rộng 30-60 cm. Điều kiện sống lý tưởng: Độ sáng thấp đến trung bình; 18-26 độ C; đất khô vừa phải.
Mời quý độc giả xem video: Thanh âm vĩnh cửu của thiên nhiên | VTV3.
T.B (tổng hợp)