Top 30 loài côn trùng có màu sắc lòe loẹt nhất thế giới (1)

Chưa tính đến các loài bướm, thế giới côn trùng đã có vô số loài mang màu sắc vô cùng đa dạng, khiến con người ngạc nhiên khi được chiêm ngưỡng.

 Châu chấu sơn Ấn Độ (Poekilocerus pictus). Kích thước: Dài 3-5 cm. Vùng phân bố: Tiểu lục địa Ấn Độ.

Châu chấu sơn Ấn Độ (Poekilocerus pictus). Kích thước: Dài 3-5 cm. Vùng phân bố: Tiểu lục địa Ấn Độ.

Châu chấu cầu vồng (Dactylotum bicolor). Kích thước: Dài 2-3,5 cm. Vùng phân bố: Nam Canada, Tây Hoa Kỳ và Bắc Mexico.

Châu chấu cầu vồng (Dactylotum bicolor). Kích thước: Dài 2-3,5 cm. Vùng phân bố: Nam Canada, Tây Hoa Kỳ và Bắc Mexico.

Châu chấu bông sữa (Phymateus morbillosus). Kích thước: Dài 7 cm. Vùng phân bố: Châu Phi, Madagascar và Ấn Độ.

Châu chấu bông sữa (Phymateus morbillosus). Kích thước: Dài 7 cm. Vùng phân bố: Châu Phi, Madagascar và Ấn Độ.

Ve sầu nhảy gai (Umbonia crassicornis). Kích thước: Dài 1-1,2 cm. Vùng phân bố: Nam Hoa Kỳ và Mexico.

Ve sầu nhảy gai (Umbonia crassicornis). Kích thước: Dài 1-1,2 cm. Vùng phân bố: Nam Hoa Kỳ và Mexico.

Vòi voi đầu đỏ (Pyrops candelaria). Kích thước: Dài 1,6-2 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Á.

Vòi voi đầu đỏ (Pyrops candelaria). Kích thước: Dài 1,6-2 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Á.

Bọ đèn lồng đốm (Lycorma delicatula). Kích thước: Dài 2,4-2,7 cm. Vùng phân bố: Trung Quốc.

Bọ đèn lồng đốm (Lycorma delicatula). Kích thước: Dài 2,4-2,7 cm. Vùng phân bố: Trung Quốc.

Bọ Piscasso (Sphaerocoris annulus). Kích thước: Dài 8 mm. Vùng phân bố: Khu vực nhiệt đới châu Phi.

Bọ Piscasso (Sphaerocoris annulus). Kích thước: Dài 8 mm. Vùng phân bố: Khu vực nhiệt đới châu Phi.

Rệp hoa râm bụt (Tectocoris diophthalmus). Kích thước: Dài 2 cm. Vùng phân bố: New Guinea, Đông Australia, các quần đảo Thái Bình Dương.

Rệp hoa râm bụt (Tectocoris diophthalmus). Kích thước: Dài 2 cm. Vùng phân bố: New Guinea, Đông Australia, các quần đảo Thái Bình Dương.

Bọ xít mai ngọc (Poecilocoris druraei). Kích thước: Dài 1,7-2 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Á và Nam Trung Quốc.

Bọ xít mai ngọc (Poecilocoris druraei). Kích thước: Dài 1,7-2 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Á và Nam Trung Quốc.

Bọ lửa (Murgantia histrionica). Kích thước: Dài 8-12 mm. Vùng phân bố: Nam Mỹ.

Bọ lửa (Murgantia histrionica). Kích thước: Dài 8-12 mm. Vùng phân bố: Nam Mỹ.

Kim kim mỹ nữ (Calopteryx virgo). Kích thước: Dài 4-5 cm. Vùng phân bố: Châu Âu, Bắc Phi, châu Á.

Kim kim mỹ nữ (Calopteryx virgo). Kích thước: Dài 4-5 cm. Vùng phân bố: Châu Âu, Bắc Phi, châu Á.

Chuồn chuồn cánh khoang (Rhyothemis variegata). Kích thước: Dài 2,3-3,6 cm. Vùng phân bố: Nam và Đông Nam Á.

Chuồn chuồn cánh khoang (Rhyothemis variegata). Kích thước: Dài 2,3-3,6 cm. Vùng phân bố: Nam và Đông Nam Á.

Bọ rùa vàng (Charidotella sexpunctata). Kích thước: Dài 5-8 mm. Vùng phân bố: Nam Mỹ.

Bọ rùa vàng (Charidotella sexpunctata). Kích thước: Dài 5-8 mm. Vùng phân bố: Nam Mỹ.

Bọ rùa xanh thép (Halmus chalybeus). Kích thước: Dài 3-4 mm. Vùng phân bố: Australia.

Bọ rùa xanh thép (Halmus chalybeus). Kích thước: Dài 3-4 mm. Vùng phân bố: Australia.

Bọ gỗ ánh kim (Chrysochroa fulgidissima). Kích thước: Dài 3-4 cm. Vùng phân bố: Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên.

Bọ gỗ ánh kim (Chrysochroa fulgidissima). Kích thước: Dài 3-4 cm. Vùng phân bố: Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên.

Mời quý độc giả xem video: Khi động vật hoang dã kêu cứu | VTV24.

T.B (tổng hợp)

Nguồn Tri Thức & Cuộc Sống: https://kienthuc.net.vn/khoa-hoc-cong-nghe/top-30-loai-con-trung-co-mau-sac-loe-loet-nhat-the-gioi-1-1764503.html