Xem lịch âm hôm nay 24/2: Không nên triển khai các việc lớn
Xem lịch âm hôm nay thứ Sáu ngày 24 tháng 2; theo dõi âm lịch hôm nay để biết ngày tốt xấu nhanh nhất và chính xác nhất tại đây.
Thông tin chung về 24/2
Dương lịch: 24/2
Âm lịch: 5/2
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo
Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Vũ Thủy.
Ngày Quý Sửu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Việc nên và không nên làm ngày 24/2
Việc nên làm: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tuổi hợp - xung
Tuổi hợp ngày: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu.
Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị.
Giờ tốt xấu
Giờ tốt (giờ hoàng đạo):
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi.
Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc.
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ xấu (giờ hắc đạo):
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước: Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc hay bị trái ý.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.