Xem ngay lịch âm dương hôm nay 14/12

Xem ngay lịch âm hôm nay 14/12 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 14/12, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 12, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Ngày 14/12/2024 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Bảy ngày 14/12 dương lịch tức ngày 14/11 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 14/12.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 14/12

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 14/12

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 14/12

Dương lịch: Thứ 7, ngày 14/12/2024

Âm lịch: 14/11/2024 - Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành Mộc

Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ

Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ

Tuổi xung tháng: Mậu Ngọ, Canh Ngọ

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến

Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú

Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.

Nhị thập bát tú: Sao Đê

Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.

Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.

Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ

Quan nhật: Tốt mọi việc

Nguyệt đức*: Tốt mọi việc

Thiên quý*: Tốt mọi việc

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Thông tin mang tính tham khảo.

Trần Trung (Tổng hợp)

Nguồn Bnews: https://bnews.vn/xem-ngay-lich-am-duong-hom-nay-14-12/356135.html