Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/1

Xem ngay lịch âm hôm nay 18/1 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 18/1, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 1, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.

Ngày 18/1/2025 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2025 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Bảy ngày 18/1 dương lịch tức ngày 19/12 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/1.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/1

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/1

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/1

Dương lịch: Thứ 7, ngày 18/01/2025

Âm lịch: 19/12/2024 - Ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) - Hành Thổ

Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng Đạo Minh Đường

Ngày Hoàng Đạo Minh Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị

Tuổi xung tháng: Kỷ Mùi, Tân Mùi

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Khai

Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh

Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây.

Nhị thập bát tú: Sao Nữ

Việc nên làm: Tốt cho việc kết màn, may áo

Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.

Ngoại lệ: Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.

Sao Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Âm đức: Tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Minh đường*: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

BNEWS/TTXVN

Nguồn Bnews: https://bnews.vn/xem-ngay-lich-am-duong-hom-nay-18-1/359384.html