Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/6

Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 18/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 18/6, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.

Ngày 18/6/2025 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Ất Tị 2025 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Tư ngày 18/6 dương lịch tức ngày 23/5 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/6.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/6

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/6

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 18/6

Dương lịch: Thứ 4, ngày 18/06/2025

Âm lịch: 23/05/2025 - Ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị

Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) - Hành Hỏa

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh

Ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp - Xung

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Bính Tý

Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến

Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú

Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.

Nhị thập bát tú: Sao Sâm

Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.

Ngoại lệ: Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu tài.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt

Thiên quan*: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Nguyệt ân*: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Ly sàng: Kỵ giá thú

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành

Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Thông tin mang tính tham khảo.

Trần Trung/Bnews/vnanet.vn

Nguồn Bnews: https://bnews.vn/xem-ngay-lich-am-duong-hom-nay-18-6/376835.html