Âm Dương lịch 07/11/2025: giờ Hoàng đạo, hướng tốt
Thứ Sáu 07/11/2025, ngày Canh Thìn Bạch Lạp Kim; Trực Phá, Lục Diệu Xích Khẩu. Hoàng đạo Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi. Hướng tốt: Tây Bắc đón Hỷ Thần, Tây Nam đón Tài Thần.
Xem chi tiết Âm Dương lịch 07/11/2025
Thứ Sáu, ngày 07/11/2025 Dương Lịch, tức ngày 18 Tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ). Theo tổng hợp, ngày này được coi là ngày tốt; đồng thời xuất hiện các mục cảnh báo hung, vì vậy người đọc nên chọn việc phù hợp và cân nhắc thời điểm.
Tóm tắt nhanh
Ngày Canh Thìn, nạp âm Bạch Lạp Kim; Trực Phá; Lục Diệu: Xích Khẩu; Nhị Thập Bát Tú: Quỷ Kim Dương (Hung Tú).
Giờ Hoàng Đạo: Dần (03:00-04:59), Thìn (07:00-08:59), Tỵ (09:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
Hướng xuất hành: Tây Bắc đón “Hỷ Thần”, Tây Nam đón “Tài Thần”; tránh hướng Tây (gặp Hạc Thần).
Các ngày kỵ: Tam Nương.
Sao tốt: Giải Thần, Ích Hậu, Thanh Long Hoàng Đạo, Mẫu Thương. Sao xấu: Lục Bất Thành, Vãng Vong (Thổ kỵ), Nguyệt phá, Quỷ khốc.
Chi tiết ngày giờ cát hung
Giờ Hoàng Đạo
Dần: 03:00-04:59
Thìn: 07:00-08:59
Tỵ: 09:00-10:59
Thân: 15:00-16:59
Dậu: 17:00-18:59
Hợi: 21:00-22:59
Giờ Hắc Đạo
Tí: 23:00-00:59
Sửu: 01:00-02:59
Mão: 05:00-06:59
Ngọ: 11:00-12:59
Mùi: 13:00-14:59
Tuất: 19:00-20:59
Các ngày kỵ
Phạm ngày Tam Nương: Được coi là ngày xấu; kỵ tiến hành việc trọng như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...
Ngũ Hành và xung hợp trong ngày Canh Thìn
Can chi: Canh Thìn — Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Bạch Lạp Kim; kỵ tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Hành ngày: Kim khắc với hành Mộc; ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Thìn lục hợp Dậu; tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi: Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” — Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Thìn: “Bất khốc khấp chủ trọng tang” — Không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.
Khổng Minh Lục Diệu: Xích Khẩu
Ngày Xích Khẩu (hung): nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn, tranh cãi; mưu sự khó thành, dễ thị phi, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
“Xích Khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.”
Nhị Thập Bát Tú: Quỷ Kim Dương (Hung Tú)
Tướng tinh: Con dê, chủ trị ngày thứ 6.
Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Kiêng cữ: Khởi tạo các việc, nhất là trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, cưới gả, động đất, xây tường, dựng cột.
Ngoại lệ: Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một: kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền. Quỷ Kim Dương: chôn cất thuận lợi; bất lợi xây cất, gả cưới. Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm. Nên: dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
“Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.”
Thập Nhị Kiến Trừ: Trực Phá
Ngày Nhật Nguyệt tương xung. Trực Phá: muôn việc bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.
Mẫu Thương: Tốt cầu tài lộc, khai trương.
Sao xấu
Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng.
Vãng Vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Xuất hành và hướng tốt
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được; đi đâu đều thông đạt.
Hướng xuất hành
Tây Bắc đón “Hỷ Thần”.
Tây Nam đón “Tài Thần”.
Tránh hướng Tây (gặp Hạc Thần).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11:00-13:00 (Ngọ) và 23:00-01:00 (Tý): Mưu sự khó thành; kiện cáo nên hoãn; đề phòng tranh cãi; việc làm nên chắc chắn.
13:00-15:00 (Mùi) và 01:00-03:00 (Sửu): Tin vui sắp đến; cầu tài đi hướng Nam; công việc gặp may; chăn nuôi thuận lợi.
15:00-17:00 (Thân) và 03:00-05:00 (Dần): Dễ tranh cãi; người ra đi nên hoãn; tránh hội họp, việc quan; nếu bắt buộc, nên giữ lời.
17:00-19:00 (Dậu) và 05:00-07:00 (Mão): Rất tốt lành; kinh doanh có lời; gia đạo hòa hợp; cầu bệnh sẽ khỏi.
19:00-21:00 (Tuất) và 07:00-09:00 (Thìn): Cầu tài bất lợi, dễ trái ý; ra đi dễ thiệt; việc quan dễ bị đòn; gặp ma quỷ nên cúng tế.
21:00-23:00 (Hợi) và 09:00-11:00 (Tỵ): Mọi việc tốt; cầu tài đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên ổn; xuất hành bình yên.
Giải thích nhanh thuật ngữ trong bài
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Các khung giờ được coi là thuận lợi/không thuận lợi theo lịch cổ truyền trong ngày hôm nay.
Ngũ Hành, Nạp âm: Thuộc tính hành của ngày (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) và nạp âm Bạch Lạp Kim như nêu ở trên.
Lục hợp, Tam hợp, Xung, Hình, Hại, Phá, Tuyệt: Quan hệ giữa địa chi của ngày với các chi khác, dùng để tham khảo khi chọn việc.
Tam Sát: Nhóm sát tinh kỵ một số mệnh tuổi trong ngày (Tỵ, Dậu, Sửu) như liệt kê.
Khổng Minh Lục Diệu: Hệ thống phân loại ngày; Xích Khẩu thiên về thị phi, khẩu thiệt.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ngày; Quỷ Kim Dương là Hung Tú, hợp việc chôn cất, kỵ khởi tạo.
Thập Nhị Kiến Trừ/Trực Phá: Trực trong ngày; Trực Phá chỉ nên phá dỡ, các việc khác bất lợi.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu trong ngày để tham khảo.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Các hướng được coi là cát/tài và hướng nên tránh khi xuất hành.
Lời khuyên tham khảo
Nếu cần làm việc quan trọng, nên ưu tiên khung giờ Hoàng Đạo và chọn hướng xuất hành Tây Bắc hoặc Tây Nam.
Với khởi tạo, xây dựng, cưới hỏi: ngày có Trực Phá, Hung Tú Quỷ và Xích Khẩu, vì vậy nên cân nhắc dời lịch hoặc hỏi ý kiến người có chuyên môn.
Tránh tranh cãi, giữ bình tĩnh trong giao tiếp để hạn chế khẩu thiệt theo báo hiệu của Xích Khẩu.
Các việc mang tính “phá dỡ” có thể phù hợp hơn trong ngày Trực Phá.
Nếu phải đi xa, xem thêm phần giờ xuất hành để chủ động thời gian, hạn chế rủi ro.
Bài viết mang tính tham khảo, phục vụ đời sống và giải trí lành mạnh.
Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-07-11-2025-gio-hoang-dao-huong-tot-400742.html











