Âm Dương lịch 08/12/2025: ngày cát, giờ đẹp, hướng tốt

Âm Dương lịch 08/12/2025 (tức 19 tháng Mười Đinh Hợi Âm Lịch, năm Ất Tỵ) được đánh giá là ngày cát Tiểu Cát; nhiều giờ Hoàng Đạo, xuất hành hướng Tây Nam; kỵ tuổi Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

Xem chi tiết Âm Dương lịch 08/12/2025

Tóm tắt nhanh: Thứ Hai 08/12/2025 Dương Lịch, tức 19 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ), là ngày cát. Giờ Hoàng Đạo dày, thuận khai trương, cầu tài, giá thú. Xuất hành nên chọn hướng Tây Nam; lưu ý kỵ tuổi Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

Thông tin chính Âm Dương lịch ngày 08/12/2025

- Thời gian: Thứ Hai, ngày 08/12/2025 Dương Lịch; tức ngày 19 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ).

Đánh giá chung ngày

- Ngũ Hành: Ngày Tân Hợi, Can sinh Chi (Kim sinh Thủy) – ngày cát (bảo nhật), nạp âm Thoa Xuyến Kim, kỵ các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

- Khổng Minh Lục Diệu: Tiểu Cát – mọi việc có thể thuận; dễ gặp quý nhân, âm phúc độ trì.

- Nhị Thập Bát Tú: Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú).

- Các ngày kỵ: Không phạm Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.

Giờ Hoàng Đạo – Hắc Đạo

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (01:00-02:59); Thìn (07:00-08:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).
Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-0:59); Dần (03:00-04:59); Mão (05:00-06:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59).

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Tân: "Bất hợp tương, chủ nhân bất thường" – Không trộn tương, chủ nhân không được nếm qua.
Hợi: "Bất giá thú tất chủ phương trương" – Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát – mưu sự hanh thông, thuận lợi, được quý nhân nâng đỡ. "Tiểu Cát gặp hội thanh longCầu tài cầu lộc ở trong quẻ nàyCầu tài toại ý vui vâỳBình an vô sự gặp thầy, gặp quen."

Nhị Thập Bát Tú – Sao Trương

Tên ngày: Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú). Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Tốt nhất: che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thủy lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Kiêng cữ: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

Ngoại lệ: Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi: đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn (kiêng như trên).

"Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,Niên niên tiện kiến tiến trang điền,Mai táng bất cửu thăng quan chức,Đại đại vi quan cận Đế tiền,Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,Bách ban lợi ý, tự an nhiên."

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Kiến.

Nên làm: Khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa; xuất hành đặng lợi; sinh con rất tốt.
Không nên: Động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao Địa Tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc

Sao xấu

Sao Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Sao Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Sao Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Sao Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng
Sao Thần Cách: Kỵ tế tự
Sao Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Sao Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Sao Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Sao Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Xuất hành, hướng và giờ

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Đường Phong – rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần; xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần. Tránh hướng Đông Bắc (gặp Hạc Thần – xấu).

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Giải thích thuật ngữ phong thủy

Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ được coi là thuận lợi/không thuận cho khởi sự theo dân gian.
Ngũ Hành – Can Chi: Hệ quy chiếu Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ kết hợp Thiên Can – Địa Chi để luận tính chất ngày.
Lục hợp, Tam hợp, Xung, Hình, Hại, Phá, Tuyệt: Các mối quan hệ giữa 12 Địa Chi, biểu thị mức độ hòa hợp hay xung khắc.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái cát – hung luân phiên theo ngày để tham khảo khởi sự.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ngày, mỗi sao có việc nên làm/kiêng cữ riêng.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến: Một trong 12 Trực; Trực Kiến phù hợp mở đầu, khởi sự, bớt hợp xây dựng nặng.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu dân gian để cân nhắc việc lớn nhỏ.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Gợi ý những điều nên tránh theo từng Can Chi của ngày.

Gợi ý nên/không nên làm (tham khảo)

Nên cân nhắc: Khai trương, cầu tài, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, làm thủy lợi nhẹ, các việc khởi đầu; xuất hành chọn giờ Hoàng Đạo và hướng Tây Nam.
Không nên: Động thổ, xây dựng, lợp nhà, đào giếng; hạn chế khởi công công trình lớn khi gặp các sao xấu về xây dựng.
Lưu ý tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ nên thận trọng; các mối xung/hại với Tỵ, Thân, Dần, Ngọ… nên chọn giờ – hướng cát để dung hòa.

Bài viết mang tính tham khảo, khuyến nghị người đọc linh hoạt áp dụng, ưu tiên sự chuẩn bị kỹ lưỡng và lựa chọn phương án an toàn.

CTVX

Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-08122025-ngay-cat-gio-dep-huong-tot-408784.html