Âm Dương lịch 09/12/2025: Giờ tốt, hướng xuất hành

Thứ Ba 09/12/2025 Dương lịch, tức 20 tháng Mười (Đinh Hợi) Âm lịch (Ất Tỵ). Hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu; Hỷ Thần hướng Nam, Tài Thần hướng Tây. Tham khảo để sắp xếp công việc.

Xem chi tiết Âm Dương lịch 09/12/2025

Tóm tắt nhanh: Ngày mai Thứ Ba 09/12/2025 (Dương lịch), tức 20 tháng Mười (Đinh Hợi) Âm lịch (Ất Tỵ). Tóm tắt gốc đánh giá là ngày xấu. Theo Khổng Minh Lục Diệu là ngày Không Vong (hung); theo Ngũ Hành, Nhâm Tý can chi cùng Thủy, ghi nhận là ngày cát. Giờ Hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu. Hỷ Thần ở hướng Nam, Tài Thần ở hướng Tây; tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

Thông tin chung

- Dương lịch: Thứ Ba, 09/12/2025. Tức: 20 tháng Mười (Đinh Hợi) Âm lịch (Ất Tỵ).
- Đánh giá tổng quan theo tóm tắt gốc: ngày xấu (mang tính tham khảo).

Khung giờ theo ngày 09/12/2025

Giờ Hoàng đạo

Tý (23:00-23:59)
Sửu (01:00-02:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc đạo

Dần (03:00-04:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)

Các ngày kỵ

Không phạm Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.

Ngũ Hành trong ngày

Ngày: Nhâm Tý – Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ghi nhận là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang Chá Mộc; kỵ các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Quan hệ địa chi: Tý lục hợp Sửu; tam hợp Thìn, Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Nhâm: "Bất ương thủy, nan canh đê phòng" – Không tháo nước, khó canh phòng đê điều.
Tý: "Bất vẫn bốc tự nhạ tai ương" – Không nên gieo quẻ bói, e tự rước tai ương.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong – ngày hung. Mọi việc dễ bất thành, tiến độ trì trệ, dễ thất thoát tiền bạc, danh vọng uy tín suy giảm. Nên tránh mưu sự quan trọng để hạn chế rủi ro.

"Không Vong gặp quẻ khẩn cầnBệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chiKhông thì ôn tiểu thê nhiKhông thì trộm cắp phân ly bất tường."

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Dực. Tên ngày: Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

Nên làm: Cắt áo có thể đặng tiền tài.
Kiêng cữ: Chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gả, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
Ngoại lệ: Dực Hỏa Xà là Hỏa tinh, sao xấu; khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, chôn cất. Sao Dực Hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt; tại Thìn: Vượng Địa tốt nhất; tại Tý: Đăng Viên rất tốt, nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

"Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang."

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Trừ

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng mổ xẻ/châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Không nên: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con; nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch Hổ – tốt cho xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; U Vi Tinh – tốt mọi việc; Yếu Yên (Thiên Quý) – tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Sao xấu: Bạch Hổ – kỵ mai táng; Nguyệt Kiến chuyển sát – kỵ động thổ; Quỷ khốc – xấu với tế tự, mai táng.

Xuất hành và hướng

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Kim Thổ – ra đi dễ nhỡ tàu xe, cầu tài không được, có thể mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: Hướng chính Nam để đón "Hỷ Thần"; hướng Tây để đón "Tài Thần"; tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành; đi thường gặp may mắn, buôn bán có lời; người đi sắp về; phụ nữ có tin mừng; việc nhà hòa hợp; cầu bệnh có thể khỏi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Cầu tài không lợi, dễ trái ý; xuất hành dễ thiệt, gặp nạn; việc quan trọng có thể bị đòn; gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mọi việc tương đối tốt; cầu tài nên đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên lành; người xuất hành bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành; cầu lộc, cầu tài mờ mịt; kiện cáo nên hoãn; người đi xa chưa có tin; mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy; đề phòng tranh cãi; làm việc nên chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Sắp có tin vui; cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam; công việc gặp gỡ có nhiều may mắn; chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Dễ tranh luận, cãi cọ; người ra đi nên hoãn; phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh; hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh; nếu buộc phải đi nên giữ lời nói.

Giải thích thuật ngữ (tham khảo)

Giờ Hoàng đạo/Hắc đạo: Các khoảng giờ theo lịch cổ ghi nhận thuận lợi/không thuận lợi để xuất hành, khởi sự.
Ngũ Hành – Nạp âm: Hệ thống quy ước Âm Dương – Ngũ Hành, nạp âm là thuộc tính hành của ngày theo Can Chi.
Lục Hợp/Tam Hợp, Xung – Hình – Hại – Phá – Tuyệt: Quan hệ giữa địa chi, dùng để tham khảo khi kết hợp tuổi/giờ.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Ghi chú cổ về việc nên/tránh trong ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái ngày; "Không Vong" thường được coi là bất lợi cho khởi sự.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ngày; "Dực Hỏa Xà" là tên sao, kèm ghi chú nên kiêng làm gì.
Thập Nhị Kiến Trừ (Trực): 12 trực của ngày, định tính phù hợp/không phù hợp với một số việc.
Ngọc Hạp Thông Thư: Hệ thống sao tốt/xấu theo dân gian để tham khảo khi chọn ngày.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng được coi là cát/kiêng cho việc xuất hành theo ghi chép cổ.

Lời khuyên tham khảo

Nếu cần việc quan trọng, bạn có thể cân nhắc chọn các khung Giờ Hoàng đạo trong ngày hoặc các giờ xuất hành được đánh giá thuận lợi theo Lý Thuần Phong.
Với các việc lớn như động thổ, cưới hỏi, chôn cất, trổ cửa, nên tham khảo thêm ý kiến chuyên gia phong thủy và đối chiếu nhiều hệ quy chiếu vì ngày ghi nhận có yếu tố Không Vong và Hung Tú.
Các việc mang tính chuẩn bị như lập kế hoạch, họp nội bộ, xử lý giấy tờ, có thể sắp xếp trong ngày; hạn chế quyết định vội vàng để giảm rủi ro.
Khi xuất hành, nên ưu tiên hướng Nam (Hỷ Thần) hoặc Tây (Tài Thần), tránh Đông Bắc; đồng thời tuân thủ an toàn giao thông và chuẩn bị phương án dự phòng.

Lưu ý: Thông tin mang tính tham khảo, dựa trên Âm Dương lịch và các ghi chép truyền thống; nên kết hợp điều kiện thực tế để đưa ra quyết định.

CTVX

Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-09122025-gio-tot-huong-xuat-hanh-408975.html