Chọn tên đẹp cho bé sinh năm Tân Sửu hợp phong thủy, hưởng phước lành
Cha mẹ nào có dự định sinh con trong năm nay cần tham khảo một số cách đặt tên con cho phù hợp với bản mệnh, giúp mở mang tương lai triển vọng của đứa trẻ.
Người xưa có câu “cho con ngàn vạn lượng cũng không bằng dạy con một nghề; dạy con một nghề cũng không bằng cho con một cái tên đẹp”. Theo lí luận về “tính danh học” (lí luận nghiên cứu về tên họ), tên họ không chỉ là đại diện cho cách gọi và thân phận một người mà còn có ý nghĩa ảnh hưởng sâu sắc, gắn liền với vận mệnh đứa trẻ đó.
Một cái tên ý nghĩa, hợp với bản mệnh sẽ mang tới phước lành, dẫn dắt con người tới công danh sự nghiệp. Ngược lại, nếu mang một cái tên không phù hợp, có thể khiến con người tự ti, cản trở đường thăng tiến hậu vận. Do đó, việc đặt tên cho mỗi đứa trẻ khi chào đời không thể tùy tiện, qua loa.
Cha mẹ nào có dự định sinh con trong năm nay cần tham khảo một số cách đặt tên con cho phù hợp với bản mệnh, giúp mở mang tương lai triển vọng của đứa trẻ. Những em bé sinh năm Tân Sửu 2021 sẽ cầm tinh con trâu, mệnh Thổ (Bích thượng thổ - Đất trên vách). Trong ngũ hành tương sinh, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim. Do đó, cha mẹ có thể chọn cho con những cái tên liên quan tới mệnh Thổ, Hỏa, Kim. Về con giáp, năm Sửu thuộc tam hợp là Tỵ - Dậu - Sửu. Cha mẹ có thể đặt tên cho con có chiết tự chữ Hán theo các bộ thuộc bộ tam hợp như bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Quai Xước, bộ Vũ.
Đặt tên cho bé trai sinh năm 2021
Bé trai sinh năm Tân Sửu có cung mệnh nam là Càn Kim, được ông Quan Đế độ mạng. Đàn ông tuổi Sửu là người có bản tính chân thành, cần mẫn, nhẫn nại và sống có trách nhiệm. Tuy vốn trầm tính nhưng nam nhi tuổi Sửu thường rất tình cảm, hiếu thuận với cha mẹ và đường công danh sự nghiệp khá sáng lạn.
Đặt tên cho con trai sinh năm Tân Sửu theo Ngũ hành. Những tên hay thuộc hành Thổ như: Ngọc, Điền, Sơn, Lâm, Kiên, Kiệt, Hoàng, Bảo, Châu, Thành, Thông,... Những tên hay thuộc hành Hỏa như: Nhật, Quang, Sáng, Đăng, Hiệp, Huy, Dương… Những tên hay thuộc hành Kim như: Đồng, Kim, Nguyên, Khải, Cường, Bình, Anh, Nam, Hưng...
Cha mẹ tránh đặt tên con trùng với hành Thủy, hành Mộc gây tương khắc như: Cương, Phong, Khôi, Phúc, Bách, Hùng, Hữu, Vũ, Hà, Giang, Xuân, Đông,...
Cha mẹ có thể đặt tên cho con theo các bộ thuộc bộ tam hợp như bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Quai Xước, bộ Vũ đều tốt ví dụ như Vũ, Phong, Phi, Ba, Đoài, Bạch,... Tuổi Sửu kỵ tuổi Mùi nên tránh đặt các tên thuộc bộ Dương như Vương, Cương, Nhân, Thiện, Nghĩa...
Nếu đặt tên theo đặc điểm của loài cầm tinh, trâu là động vật ăn cỏ sẽ phù hợp với những tên thuộc bộ Thảo như Nghệ, Tần, Thân, Nam, Phú, Cương,... Vì trâu không phải động vật ăn thịt nên tránh những cái tên thuộc bộ Tâm như Tâm, Trung, Chí,... Vì trâu hay được dùng làm vật tế lễ nên cũng tránh đặt các tên như Phúc, Thái, Tường, Nghi, Cầu,...
Gợi ý một số tên hay cho bé trai sinh năm Tân Sửu:
Tên Anh (thông minh, lanh lợi): Đức Anh, Minh Anh, Hùng Anh, Tú Anh, Quang Anh, Quốc Anh.
Tên Bảo (báu vật, cao quý): Gia Bảo, Chí Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Long Bảo...
Tên Dũng (chí khí, dũng cảm): Anh Dũng, Trung Dũng, Cao Dũng, Đức Dũng, Hoàng Dũng
Tên Đức (đức tính tốt): Anh Đức, Trung Đức, Gia Đức, Hoàng Đức, Huy Đức.
Tên Hoàng (sự oai phong, quyền quý): Bá Hoàng, Bách Hoàng, Minh Hoàng, Dũng Hoàng, Quốc Hoàng
Tên Huy (vẻ vang, rực rỡ): Anh Huy, Gia Huy, Nhật Huy, An Huy, Đức Huy
Tên Hưng (phát triển, sung túc): Bảo Hưng, Gia Hưng, Phúc Hưng, Thế Hưng, Khánh Hưng.
Tên Khoa (thông minh, học giỏi): Đăng Khoa, Anh Khoa, Đức Khoa, Dũng Khoa, Hữu Khoa.
Tên Minh (sáng suốt, thông tuệ): Anh Minh, Bình Minh, Khánh Minh, Tuấn Minh, Khải Minh, Vũ Minh
Tên Quân (nam nhi đại trượng phu): Anh Quân, Nam Quân, Minh Quân, Đông Quân, An Quân.
Tên Thành (bản lĩnh, vững chắc): Công Thành, Đức Thành, Nam Thành, Đại Thành, Đạt Thành.
Tên Vũ (mạnh mẽ): Anh Vũ, Hoàng Vũ, Hải Vũ, Minh Vũ, Chí Vũ.
Đặt tên cho bé gái sinh năm 2021
Những bé gái sinh năm con trâu thường chăm chỉ, giỏi tính toán, làm việc có kế hoạch, dám nghĩ dám làm. Đôi khi những cô gái này còn có lòng dũng cảm và sự quyết đoán mạnh mẽ tới mức bướng bỉnh.
Tương tự như bé trai, cha mẹ cũng có thể đặt tên cho con gái theo nhiều cách để hợp với vận mệnh, phong thủy. Nếu đặt tên cho bé gái liên quan đến Thổ có thể lựa chọn một số tên: Son, Cát, Châu, Kim Cương,… tượng trưng cho sự cao quý, giàu sang. Tên bé gái liên quan tới hành Kim tương sinh như: Ngân, Kim, Đồng,… tượng trưng cho các loại kim loại, cá tính mạnh mẽ, giàu nghị lực, ý chí. Tên bé gái liên quan đến hành Hỏa tương sinh, có thể chọn: Dương, Nhật, Hồng, Ánh, … là biểu tượng của danh vọng, hào quang.
Nếu đặt tên theo con giáp Tam hợp, cha mẹ có thể chọn cho con gái những cái tên thuộc bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ (lông) như: Nhạn, Vi, Kim, Thu,... Vì tuổi Sửu tứ hành xung Thìn - Tuất - Sửu - Mùi nên cha mẹ cần tránh đặt các tên liên quan tới các con vật trên như Vỹ, Mùi, Thìn, Thu, Nghĩa....
Đặt tên theo đặc điểm của con vật cầm tinh thì cha mẹ có thể chọn một số tên cho con gái liên quan đến tập tính của loài trâu như một con vật hiền lành, cần cù: Thảo, Dương, Minh, Bình, Dung, Chi, Thư,…Lưu ý, trâu là động vật ăn cỏ, không ăn thịt, cha mẹ nên tránh chọn những tên thuộc bộ Tâm (chỉ thịt hoặc ăn thịt) như: Hằng, Huệ, Ái, Ý, Hoài,... Con trâu thường được dùng để làm vật tế lễ nên cần tránh những cái tên Phương, Phúc, Lễ, Tường,... Mặt khác, con trâu thường phải làm việc ngoài trời, do đó những cái tên như Xuân, Anh, Hoàn,... cũng không tốt cho các bé gái 2021.
Gợi ý một số tên hay cho bé gái sinh năm Tân Sửu:
Tên Anh (cô con gái bé bỏng, đáng yêu): Bảo Anh, Cẩm Anh, Diễm Anh, Diệu Anh, Hà Anh.
Tên Ánh (tỏa sáng, hào quang): Diệu Ánh, Kim Ánh, Hồng Ánh, Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh.
Tên Chi (giản dị, bình yên): An Chi, Diệp Chi, Lan Chi, Mai Chi, Thùy Chi.
Tên Châu (châu báu, quý giá): Ánh Châu, Bảo Châu, Minh Châu, Quỳnh Châu, Diễm Châu.
Tên Dương (hào quang rực rỡ): An Dương, Bảo Dương, Ánh Dương, Mộng Dương, Ngọc Dương:
Tên Linh (sự sung túc, giàu có): Diệu Linh, Thảo Linh, Giao Linh, Hoàng Linh.
Tên Ngọc (viên ngọc quý): Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Diệu Ngọc, Mỹ Ngọc, An Ngọc.
Tên Khánh (phước lành, bình an): Thiên Khánh, Kim Khánh, Vân Khánh, Lê Khánh, Ngọc Khánh
Tên Khuê (sự duyên dáng, nết na): An Khuê, Bích Khuê, Diễm Khuê, Minh Khuê, Ngọc Khuê, Lan Khuê.
Tên Minh (sáng suốt, thông tuệ): Tuệ Minh, Nguyệt Minh, Thảo Minh, Kiều Minh
Tên Tâm (tấm lòng chân thành): Thanh Tâm, Thúc Tâm, Minh Tâm, Nhã Tâm, Diệu Tâm.
Tên Thảo (cỏ cây hoa lá): Diễm Thảo, Hương Thảo, Thanh Thảo, Nguyên Thảo, An Thảo.