Chuyên gia 'mách' cách chọn giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành tuần từ 15/7 – 21/7/2024

Dưới đây, chuyên gia phong thủy sẽ giúp bạn cách chọn giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành tốt tuần từ 15/7 – 21/7/2024 để mọi việc được suôn sẻ.

1. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ hai ngày 15/7/2024

Âm lịch: 10/06/2024 tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. Giờ tốt có thể tham khảo để khai trương, động thổ, xuất hành như sau:

+ Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh

+ Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long

+ Tân Tị (9h-11h): Minh Đường

+ Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ

+ Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang

+ Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Hướng xuất hành mang tới may mắn là hướng Tây Bắc, Tài Thần là hướng Tây Nam.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Tiểu Cát (3h-5h 15h-17h); Đại An (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h)

Ngày này nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

2. Giờ tốt khai trương, động thổ, xuất hành ngày 16/7/2024

Âm lịch: 11/06/2024 tức ngày Tân Tị, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo để khai trương, động thổ có thể tham khảo:

+ Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

+ Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

+ Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long

+ Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường

+ Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

+ Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Thiên Can Địa Chi của ngày Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Hướng xuất hành mang hỷ thần và tài thần là hướng Tây Nam.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt gồm: Tiểu cát (1h-3h 13h-15h); Đại an (5h-7h 17h-19h0; Tốc hỷ (7h-9h 19h-21h)

3. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành ngày 17/7/2024

Âm lịch: 12/06/2024 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.

Giờ Hoàng đạo gồm:

+ Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ

+ Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang

+ Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường

+ Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

+ Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long

+ Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật). Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Nam và Tài thần là hướng Tây.

Giờ xuất hành Lý Thuần Phong tốt gồm: Tiểu cát (11h-13h 23h- 1h); Đại an (3h-5h 15h-17h); Tốc hỷ (5h-7h 17h-19h)

Ngày này nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

4. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành ngày 18/7/2024

Âm lịch: 13/06/2024 tức ngày Quý Mùi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Giờ Hoàng đạo:

+ Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ

+ Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang

+ Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường

+ Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh

+ Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long

+ Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Hướng xuất hành mang may mắn là hướng Đông Nam, Tài Thần là hướng Tây Bắc.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có: Đại an (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h); Tiểu cát (9h-11h 21h-23h)

Ngày này nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

5. Giờ tốt khai trương, động thổ, xuất hành ngày 19/7/2024

Âm lịch: 14/06/2024 tức ngày Giáp Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Tiết khí:

Giờ Hoàng đạo có:

+ Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long

+ Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường

+ Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

+ Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang

+ Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

+ Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Thiên Can Địa Chi của ngày là Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Đông Bắc, hướng Đông Nam mang đến tài thần.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt: Đại an (11h-13h 23h-1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h); Tiểu cát (7h-9h 19h-21h)

6. Giờ tốt khởi không, động thổ, xuất hành ngày 20/7/2024

Âm lịch: 15/06/2024 tức ngày Ất Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Giờ Hoàng đạo tốt có:

+ Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh

+ Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long

+ Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường

+ Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

+ Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang

+ Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Hướng xuất hành mang tới hỷ thần là Tây Bắc, Tài Thần là hướng Đông nam.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có: Tốc hỷ (11h-13h 23h- 1h); Tiểu cát (5h-7h 17h-19h); Đại an (9h-11h 21h-23h)

7. Giờ tốt khởi không, động thổ, xuất hành ngày 21/7/2024

Âm lịch: 16/06/2024 tức ngày Bính Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo:

+ Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh

+ Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long

+ Quý Tị (9h-11h): Minh Đường

+ Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ

+ Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang

+ Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Hướng xuất hành mang may mắn là Tây Nam, Tài Thần là hướng Đông.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có: Tiểu cát (3h-5h 15h-17h); Đại an (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h). - Nên làm: Xây dựng phòng mới.

* Mọi thông tin trong bài mang tính tham khảo !

Hà My

Nguồn GĐ&XH: https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chuyen-gia-mach-cach-chon-gio-tot-khoi-cong-dong-tho-xuat-hanh-tuan-tu-15-7-21-7-2024-172240714235359856.htm