Lịch âm 14/8 - Xem lịch âm ngày 14/8
Xem lịch âm: Dương lịch 14/8/2024; Âm lịch: 11/7/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...
Thông tin về lịch âm ngày 14/8
Âm lịch: Ngày 11/7/2024 Tức ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
Hành Kim - Sao Sâm - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 21/8).
Trạch Nhật: Ngày Canh Tuất - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 14/8
Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Tuổi hợp, xung ngày 14/8
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.
Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn.
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 14/8
Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Xuất hành ngày 14/8
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc.
Tài Thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành
23h-1h và 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h và 13h-15h: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn.
3h-5h và 15h-17h: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
5h-7h và 17h-19h: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
7h-9h và 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
9h-11h và 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!
Nguồn GD&TĐ: https://giaoducthoidai.vn/lich-am-148-xem-lich-am-ngay-148-post695334.html