Lịch âm 19/3 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 19/3/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 19/3/2023
Lịch âm 19/3 - Âm lịch hôm nay 19/3 - Xem lịch âm hôm nay 19/3/2023? Lịch vạn niên 19/3/2023 - Ngày âm lịch hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...
Lịch âm 19/3 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 19/3/2023 (dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay 18/3/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý:Các thông tin bài viếtLỊCH ÂMHÔM NAY mang tính tham khảo.
THÔNG TIN CHUNG VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY NGÀY 19/3/2023
Dương lịch là: Ngày 19 tháng 3 năm 2023 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 28 tháng 2 năm Quý Mão (2023) - Tức Ngày Bính Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh
Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường
Tiết Khí: Kinh Trập
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 19/3/2023
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 19/3/2023
- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
- Tuổi xung: Mậu Ngọ, Canh Ngọ
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 19/3/2023
Sao tốt
Thiên quan: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên cương: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 19/3/2023
Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.
Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 19/3/2023
Ngày xuất hành:
Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hạc thần: Tây Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.