Lịch âm 9/1 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 9/1/2025

Mời độc giả xem ngày 9/1/2025 theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Năm ngày 9 tháng 1 năm 2025 chính xác nhất.

Âm lịch ngày 9/1/2025 là ngày tốt nên các việc động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, mua xe, xuất hành.

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 9/1/2025 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế & Đô thị.

Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 9/1/2025, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.

Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 9/1/2025

Hôm nay dương lịch là ngày 9/1/2025, âm lịch là ngày 10/12 năm Giáp Thìn, tức ngày Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.

Hôm nay là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Ngày Mậu Dần - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tuổi xung hợp hôm nay 9/1/2025

- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất.

- Tuổi xung: Canh Thân, Giáp Thân.

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm: Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Việc không nên làm: Hôn thú, cưới hỏi.

Giờ tốt xấu hôm nay 9/1/2025Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay 9/1/2025

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Nam.

- Tài Thần: Bắc.

- Hạc thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm

PV

Nguồn KTĐT: https://kinhtedothi.vn/lich-am-9-1-chinh-xac-nhat-lich-van-nien-ngay-9-1-2025.html