Quốc hội công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 44 chức danh
Chiều 25-10, Quốc hội công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 44 chức danh theo thứ tự các khối: Chủ tịch nước; Quốc hội; Chính phủ; Tư pháp (TAND tối cao, Viện KSND tối cao) và Kiểm toán.
Kết quả lấy phiếu tín nhiệm 44 chức danh do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn:
(Số phiếu tín nhiệm cao - Số phiếu tín nhiệm - Số phiếu tín nhiệm thấp)
Khối Chủ tịch nước:
1. Phó chủ tịch nước Võ Thị Ánh Xuân
410 - 65 - 6
Khối Quốc hội:
1. Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ
437 - 32 - 11
2. Phó chủ tịch Thường trực Quốc hội Trần Thanh Mẫn
414 - 63 - 4
3. Phó chủ tịch Quốc hội Nguyễn Đức Hải
391 - 87 - 2
4. Phó chủ tịch Quốc hội Nguyễn Khắc Định
392 - 85 - 3
5. Phó chủ tịch Quốc hội Trần Quang Phương
426 - 49 - 3
6. Tổng thư ký Quốc hội Bùi Văn Cường
396 - 80 - 5
7. Chủ nhiệm Ủy ban Xã hội Nguyễn Thúy Anh
373 - 93 - 14
8. Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Vũ Hồng Thanh
365 - 73 - 4
9. Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học công nghệ và môi trường Lê Quang Huy
375 - 101 - 4
10. Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục Nguyễn Đắc Vinh
346 - 84 - 12
11. Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Lê Thị Nga
354 - 83 - 5
12. Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Hoàng Thanh Tùng
365 - 73 - 3
13. Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Vũ Hải Hà
367 - 106 - 8
14. Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và an ninh Lê Tấn Tới
361 - 77 - 2
15. Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Y Thanh Hà Niê Kđăm
352 - 116 - 12
16. Trưởng ban Công tác đại biểu Nguyễn Thị Thanh
381 - 55 - 5
17. Trưởng ban Dân nguyện Dương Thanh Bình
312 - 154 - 15
Khối Chính phủ:
1. Thủ tướng Phạm Minh Chính
373 - 90 - 17
2. Phó thủ tướng Lê Minh Khái
384 - 90 - 6
3. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang
448 - 29 - 4
4. Bộ trưởng Bộ Công an Tô Lâm
329 - 109 - 43
5. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bùi Thanh Sơn
370 - 102 - 8
6. Bộ trưởng Bộ Tư pháp Lê Thành Long
371 - 102 - 7
7. Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc
334 - 119 - 24
8. Bộ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hồng Diên
229 - 189 - 61
9. Bộ trưởng Bộ LĐ-TBXH Đào Ngọc Dung
279 - 164 - 35
10. Bộ trưởng Bộ GT-VT Nguyễn Văn Thắng
237 - 197 - 45
11. Bộ trưởng Bộ Xây dựng Nguyễn Thanh Nghị
306 - 152 - 19
12. Bộ trưởng Bộ TT-TT Nguyễn Mạnh Hùng
262 - 167 - 52
13. Bộ trưởng Bộ GD-ĐT Nguyễn Kim Sơn
241 - 166 - 72
14. Bộ trưởng Bộ NN-PTNT Lê Minh Hoan
316 - 148 - 17
15. Bộ trưởng Bộ KH-ĐT Nguyễn Chí Dũng
312 - 142 - 26
16. Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phạm Thị Thanh Trà
353 - 110 - 17
17. Bộ trưởng Bộ Y tế Đào Hồng Lan
239 - 186 - 54
18. Bộ trưởng Bộ KH-CN Huỳnh Thành Đạt
187 - 222 - 71
19. Bộ trưởng Bộ VH-TTDL Nguyễn Văn Hùng
219 - 200 - 62
20. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Trần Văn Sơn
328 - 137 - 14
21. Tổng Thanh tra Chính phủ Đoàn Hồng Phong
263 - 195 - 22
22. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Nguyễn Thị Hồng
308 - 143 - 30
23. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Hầu A Lềnh
260 - 185 - 36
Khối Tư pháp:
1. Chánh án TAND tối cao Nguyễn Hòa Bình
311 - 142 - 28
2. Viện trưởng Viện KSND tối cao Lê Minh Trí
337 - 130 - 11
Khối Kiểm toán:
1. Tổng Kiểm toán Nhà nước Ngô Văn Tuấn
292 - 173 - 14