Top 10 xe SUV cỡ nhỏ tốt nhất năm 2024: Nhiều mẫu đang bán ở Việt Nam

Trang Autocar xếp hạng danh sách 10 mẫu xe SUV cỡ nhỏ tốt nhất năm 2024 dựa trên các yếu tố về thiết kế, trang bị, vận hành và công năng sử dụng.

1. Dacia Duster: 4,5/5 điểm. Ưu điểm: Giá trị sử dụng cao, lái dễ chịu, bản 4x4 chạy off-road tốt. Nhược điểm: Nội thất bố trí chưa khoa học, một số chi tiết cho cảm giác rẻ tiền, điểm Euro NCAP thấp.

1. Dacia Duster: 4,5/5 điểm. Ưu điểm: Giá trị sử dụng cao, lái dễ chịu, bản 4x4 chạy off-road tốt. Nhược điểm: Nội thất bố trí chưa khoa học, một số chi tiết cho cảm giác rẻ tiền, điểm Euro NCAP thấp.

2. Nissan Qashqai: 4/5. Ưu: Nội thất đẹp, trải nghiệm vận hành thoải mái, hệ thống thông tin giải trí dễ dùng. Nhược: Hộp số CVT ồn, cảm giác lái chưa thú vị.

2. Nissan Qashqai: 4/5. Ưu: Nội thất đẹp, trải nghiệm vận hành thoải mái, hệ thống thông tin giải trí dễ dùng. Nhược: Hộp số CVT ồn, cảm giác lái chưa thú vị.

3. Volvo XC40: 4/5. Ưu: Nhiều lựa chọn động cơ, nội thất đẹp, cảm giác lái tốt. Nhược: Kém rộng rãi hơn một số xe cùng phân khúc, động cơ xăng ồn.

3. Volvo XC40: 4/5. Ưu: Nhiều lựa chọn động cơ, nội thất đẹp, cảm giác lái tốt. Nhược: Kém rộng rãi hơn một số xe cùng phân khúc, động cơ xăng ồn.

4. Audi Q3: 4/5. Ưu: Bản PHEV có giá trị sử dụng tốt, có lựa chọn dáng xe lai coupe. Nhược: Hoàn thiện chưa thực sự chỉn chu, chất lượng nội thất chưa cao cấp, động cơ diesel ồn.

4. Audi Q3: 4/5. Ưu: Bản PHEV có giá trị sử dụng tốt, có lựa chọn dáng xe lai coupe. Nhược: Hoàn thiện chưa thực sự chỉn chu, chất lượng nội thất chưa cao cấp, động cơ diesel ồn.

5. Hyundai Tucson: 4/5. Ưu: Tiết kiệm, ngoại thất bắt mắt, nội thất đẹp. Nhược: Hộp số phản hồi chậm, cảm giác lái trung bình, một số chi tiết làm từ nhựa chưa cao cấp.

5. Hyundai Tucson: 4/5. Ưu: Tiết kiệm, ngoại thất bắt mắt, nội thất đẹp. Nhược: Hộp số phản hồi chậm, cảm giác lái trung bình, một số chi tiết làm từ nhựa chưa cao cấp.

6. Mazda CX-5: 3,5/5. Ưu: Cảm giác lái tốt, nội thất đẹp, thoải mái khi đi đường dài. Nhược: Thiếu sức mạnh trong một số tình huống, các bản la-zăng lớn vận hành xóc.

6. Mazda CX-5: 3,5/5. Ưu: Cảm giác lái tốt, nội thất đẹp, thoải mái khi đi đường dài. Nhược: Thiếu sức mạnh trong một số tình huống, các bản la-zăng lớn vận hành xóc.

7. Kia Sportage: 3,5/5. Ưu: Thiết kế ấn tượng, nội thất đẹp, nhiều lựa chọn động cơ. Nhược: Động cơ hybrid chưa tốt, cảm giác lái trung bình, không gian trên đầu hạn hẹp.

7. Kia Sportage: 3,5/5. Ưu: Thiết kế ấn tượng, nội thất đẹp, nhiều lựa chọn động cơ. Nhược: Động cơ hybrid chưa tốt, cảm giác lái trung bình, không gian trên đầu hạn hẹp.

8. Citroen C5 Aircross: 3,5/5. Ưu: Rộng, vận hành êm ái, giá trị sử dụng cao. Nhược: Hộp số sàn chưa tốt, hệ thống giải trí lỗi thời, động cơ yếu.

8. Citroen C5 Aircross: 3,5/5. Ưu: Rộng, vận hành êm ái, giá trị sử dụng cao. Nhược: Hộp số sàn chưa tốt, hệ thống giải trí lỗi thời, động cơ yếu.

9. Range Rover Evoque: 3,5/5. Ưu: Vận hành chắc chắn, phiên bản điện hóa có hiệu năng tốt, cảm giác lái linh hoạt dù khối lượng nặng. Nhược: Tốn nhiên liệu, bản nâng cấp 2024 có chất lượng nội thất đi xuống.

9. Range Rover Evoque: 3,5/5. Ưu: Vận hành chắc chắn, phiên bản điện hóa có hiệu năng tốt, cảm giác lái linh hoạt dù khối lượng nặng. Nhược: Tốn nhiên liệu, bản nâng cấp 2024 có chất lượng nội thất đi xuống.

10. BMW X1: 3/5. Ưu: Chất lượng hoàn thiện cao, bản PHEV có phạm vi vận hành thuần điện lớn, rộng rãi. Nhược: Hộp số và cảm giác lái chưa xứng tầm xe BMW, giao diện người dùng kém, giá bản PHEV cao.

10. BMW X1: 3/5. Ưu: Chất lượng hoàn thiện cao, bản PHEV có phạm vi vận hành thuần điện lớn, rộng rãi. Nhược: Hộp số và cảm giác lái chưa xứng tầm xe BMW, giao diện người dùng kém, giá bản PHEV cao.

Chí Vũ

Nguồn Xe Giao Thông: https://xe.baogiaothong.vn/top-10-xe-suv-co-nho-tot-nhat-nam-2024-nhieu-mau-dang-ban-o-viet-nam-192241126114809968.htm