Lịch âm 23/10 – Âm lịch hôm nay thứ 2 ngày 23/10 chính xác nhất

Xem lịch âm ngày 23/10/2023 (Thứ 2), lịch vạn niên ngày 23/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 23/10/2023.

Xem lịch âm hôm nay thứ 2 ngày 23 tháng 10

Ngày dương lịch : 23/10/2023
Ngày âm lịch : 9/9/2023
Là ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Sương giáng (Sương mù)
Thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Ngày 23/10/2023 tốt với các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi. Xấu với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Âm lịch hôm nay Ngày 23 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 23 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 23 tháng 10 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59)

Tỵ (9:00-11:59)
Mùi (13:00-15:59)
Tuất (19:00-21:59)

m lịch hôm nay

Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.

- LORD CHESTERFIELD -

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

05 giờ 39 phút
18 giờ 16 phút
11 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 39 phút
05 giờ 16 phút
23 giờ 57 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 23/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch m chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 23/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

M DƯƠNG LỊCH NGÀY 23/10/2023

Dương lịch: 23/10/2023 - Thứ Hai
m lịch:Ngày 9/9/2023 - Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 23/10/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý xung khắc với ngày 23/10/2023.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.

XEM NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh.
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Tứ phế, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bát chuyên, Cô thần, m thác.
Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

SAO: Tâm.
Ngũ hành: Thái m.
Động vật: Hồ (Con Chồn).
Diễn giải:

- Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Tốt.
( hung tú ) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.

- LORD CHESTERFIELD -

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/lich-am-23-10-am-lich-hom-nay-thu-2-ngay-23-10-chinh-xac-nhat-182965.html