Ngày Vu Lan là ngày tốt hay xấu, xem lịch âm dương ngày 30 tháng 08 năm 2023

Xem lịch âm ngày Vu Lan 2023. Xem lịch âm ngày 30/08/2023, lịch vạn niên ngày 30/08/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 30/08/2023

Ngày dương lịch : 30/08/2023

Ngày âm lịch : 15/7/2023

Là ngày Canh Thân, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão, tiết Xử thử (Mưa ngâu)
Thuộc ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Ngày 30/08/2023 tốt với các tuổi: Tý, Thìn, Tỵ. Xấu với các tuổi: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Lịch âm Ngày 30 tháng 08 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)

Âm lịch hôm nay

Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.

- BAILEY -

Giờ Mặt Trời

Giờ Mặt Trăng

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/08/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 30/08/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 30/08/2023

Dương lịch: 30/08/2023 - Thứ Tư
Âm lịch:Ngày 15/7/2023 - Ngày Canh Thân, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

Tuổi hợp: , Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 30/08/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 30/08/2023.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

XEM NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Trừ thần, Minh phệ.
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Phục nhật, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên lao.
Nên làm: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

SAO: Cơ.
Ngũ hành: Thủy.
Động vật: Báo.
Diễn giải:

- Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con Beo , chủ trị ngày thứ 4
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

- BAILEY -

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/ngay-vu-lan-la-ngay-tot-hay-xau-xem-lich-am-duong-ngay-30-thang-08-nam-2023-162256.html