Tiền đời vua Nguyễn Hiến Tổ (1841 - 1847) - Kỳ II: Tiền đồng lớn

Khác với vua Minh Mệnh, tiền đời vua Thiệu Trị có các mỹ hiệu tán dương triều đại, nhưng không lưu thông, không dùng để ban thưởng mà chỉ để lưu trữ trong kho. Loại tiền này được đúc một đợt vào tháng 2 năm Bính Ngọ, năm Thiệu Trị thứ 6 (1846). Tất cả có một vạn đồng chia ra làm 40 thứ (17 thứ có mỹ hiệu 4 chữ, 23 thứ có mỹ hiệu 8 chữ).

* Mỹ hiệu 4 chữ

- Thiệu Trị thông bảo - Xuyên chí sơn tăng

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nối 4 chữ Hán “Xuyên chí sơn tăng”- 川至山增. Đường kính 52mm, dày 2,5mm, nặng 26,8gr.

Ảnh 1.11.62. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư - Lưng tiền đúc 4 chữ “Xuyên chí sơn tăng” 川至山增, đk 52mm

Ảnh 1.11.62. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư - Lưng tiền đúc 4 chữ “Xuyên chí sơn tăng” 川至山增, đk 52mm

- Thiệu Trị thông bảo - Vạn thế vĩnh lại

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ - “Vạn thế vĩnh lại”- 萬世永賴. Đường kính 52mm, dày 2,5mm, nặng 26,8gr.

Ảnh 1.11.63. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Vạn thế vĩnh lại” 萬世永賴, đk 52mm

Ảnh 1.11.63. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Vạn thế vĩnh lại” 萬世永賴, đk 52mm

- Thiệu Trị thông bảo - Giải ôn phụ tài

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Giải ôn phụ tài”- 解慍阜財. Đường kính 51mm, dày 2,5mm, nặng 31gr.

Ảnh 1.11.64. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Giải ôn phụ tài” 解慍阜財, đk 51mm

Ảnh 1.11.64. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Giải ôn phụ tài” 解慍阜財, đk 51mm

- Thiệu Trị thông bảo - Thọ khảo vạn niên

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Thọ khảo vạn niên”- 壽考萬年. Đường kính 54mm, dày 2,9mm, nặng 34gr.

Ảnh 1.11.65. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Thọ khảo vạn niên” 壽考萬年, đk 54 mm

Ảnh 1.11.65. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Thọ khảo vạn niên” 壽考萬年, đk 54 mm

- Thiệu Trị thông bảo – Liễm phúc tích dân

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Liễm phúc tích dân”- 斂福錫民. Đường kính 54mm, dày 3 mm, nặng 39,3gr.

Ảnh 1.11.66. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Liễm phúc tích dân” 斂福錫民, đk 54mm

Ảnh 1.11.66. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Liễm phúc tích dân” 斂福錫民, đk 54mm

- Thiệu Trị thông bảo – Đế đức quảng vận

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo” - 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Đế đức quảng vận”- 帝德廣運. Đường kính 52mm, dày 2,5 mm, nặng 31,2gr.

Ảnh1.11.67. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu chữ Chân, lưng tiền đúc 4 chữ “Đế đức quảng vận” 帝德廣運, đk 52mm

Ảnh1.11.67. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu chữ Chân, lưng tiền đúc 4 chữ “Đế đức quảng vận” 帝德廣運, đk 52mm

- Thiệu Trị thông bảo – Thiên hạ đại đồng

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nối 4 chữ “Thiên hạ đại đồng” - 天下大同. Đường kính 52,5 mm, dày 2,5 mm, nặng 35,5gr.

Ảnh 1.11.68. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Thiên hạ đại đồng” 天下大同運, đk 52,5mm

Ảnh 1.11.68. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Thiên hạ đại đồng” 天下大同運, đk 52,5mm

- Thiệu Trị thông bảo – Vạn vật tư sinh

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Vạn vật tư sinh”- 萬物資生. Đường kính 51,5 mm, dày 2 mm, nặng 23,6gr.

Ảnh 1.11.69. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Vạn vật tư sinh” 萬物資生, đk 51,5mm

Ảnh 1.11.69. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Vạn vật tư sinh” 萬物資生, đk 51,5mm

- Thiệu Trị thông bảo - Nguyên hanh lợi trinh

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Nguyên hanh lợi trinh”- 元亨利貞. Đường kính 52mm, dày 2,7mm, nặng 23,7gr.

Ảnh 1.11.70. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Nguyên hanh lợi trinh” 元亨利貞, đk 52mm

Ảnh 1.11.70. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Nguyên hanh lợi trinh” 元亨利貞, đk 52mm

- Thiệu Trị thông bảo – Tứ phương vi tắc

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo” - 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Tứ phương vi tắc”- 四方爲則. Đường kính 51,5mm, dày 2mm, nặng 25gr.

Ảnh 1.11.71. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Tứ phương vi tắc” 四方爲則, đk 51,5mm

Ảnh 1.11.71. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Tứ phương vi tắc” 四方爲則, đk 51,5mm

*Mỹ hiệu 8 chữ:

- Thiệu Trị thông bảo - Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi”- 一人有慶兆民賴之, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 53,8mm, dày 3 mm, nặng 38,4gr.

Ảnh 1.11.72. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, đk 53,8 mm, lưng tiền đúc 8 chữ “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶兆民賴之,đk 53,8mm

Ảnh 1.11.72. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, đk 53,8 mm, lưng tiền đúc 8 chữ “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶兆民賴之,đk 53,8mm

- Thiệu Trị thông bảo - Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi

Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi”- 四海共之萬世傳之, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 53,8mm, dày 3 mm, nặng 38,7gr.

Ảnh 1.11.73. Tiền Thiệu trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, dk 53,8mm, lưng tiền đúc 8 chữ “Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi” - 四海共之萬世傳之,đk 53,8mm

Ảnh 1.11.73. Tiền Thiệu trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, dk 53,8mm, lưng tiền đúc 8 chữ “Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi” - 四海共之萬世傳之,đk 53,8mm

Đón đọc Kỳ III: Tiền đời vua Nguyễn Hiến Tổ (1841 - 1847) - Tiền đồng lớn

Nguồn: Tác phẩm: ''Lịch sử đồng tiền Việt Nam'' của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Biên tập: Mạnh - Thắng | Đồ họa:Văn Lâm

Lâm.TV

Nguồn TBNH: https://thoibaonganhang.vn/tien-doi-vua-nguyen-hien-to-1841-1847-ky-ii-tien-dong-lon-170621.html