Âm lịch ngày 24/09/2023 (Chủ Nhật) là ngày tốt hay xấu? Xem ngày 24/09/2023

Xem âm lịch ngày 24/09/2023 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 24/09/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 24/09/2023.

Mục lục

Xem âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2023
Âm lịch Ngày 24 tháng 09 năm 2023
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 24/09/2023
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 24/09/2023
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

Xem âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2023

Ngày dương lịch : 24/09/2023
Ngày âm lịch : 10/8/2023
Là ngày Ất Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Thu phân (Giữa thu)
Thuộc ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Ngày 24/09/2023 tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn. Xấu với các tuổi: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Âm lịch Ngày 24 tháng 09 năm 2023

Âm lịch Ngày 24 tháng 09 năm 2023

Âm lịch Ngày 24 tháng 09 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Tý (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-13:59)
Mùi (13:00-15:59)
Dậu (17:00-19:59)

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

06 giờ 05 phút
18 giờ 07 phút
12 giờ 03 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 29 phút
05 giờ 43 phút
00 giờ 06 phút

Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 24/09/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 24/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 24/09/2023

Dương lịch: 24/09/2023 - Chủ Nhật
Âm lịch:Ngày 10/8/2023 - Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn (Các tuổi này khá hợp với ngày 24/09/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu xung khắc với ngày 24/09/2023.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

XEM NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Lục nghi, Trừ nhật, Ngọc đường, Minh phệ.
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly.
Nên làm: Cúng tế, giải trừ.
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

SAO: Phòng.
Ngũ hành: Thái Dương.
Động vật: Thỏ.
Diễn giải:

- Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/am-lich-ngay-24-09-2023-chu-nhat-la-ngay-tot-hay-xau-xem-ngay-24-09-2023-165720.html