Bảng giá xe số Honda tháng 3/2023: Thấp nhất 18,19 triệu đồng

Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 3/2023. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Tháng 3 này, tất cả các mẫu xe số Honda ở thị trường Việt Nam đều giữ nguyên giá niêm yết so với tháng 2 vừa qua.

Bảng giá xe số Honda tháng 3/2023:

Honda Wave Alpha 110cc 2023:

Phiên bản tiêu chuẩn (màu đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc): 18,19 triệu đồng.

Phiên bản đặc biệt màu đen nhám: 18,79 triệu đồng.

Honda Blade 110cc 2021:

Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 19,19 triệu đồng.

Honda Winner X.

Honda Winner X.

Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 20,19 triệu đồng.

Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21,69 triệu đồng.

Honda Wave RSX FI 110 2023:

Phiên bản tiêu chuẩn phanh cơ, vành nan hoa (màu đỏ đen): 22,09 triệu đồng.

Phiên bản đặc biệt phanh đĩa, vành nan hoa (màu đen nhám): 23,69 triệu đồng.

Phiên bản thể thao phanh đĩa, vành đúc (màu xanh đen, đỏ đen, trắng đen): 25,69 triệu đồng.

Honda Future 125cc 2022:

Phiên bản tiêu chuẩn phanh đĩa vành nan hoa (màu xanh đen, đỏ đen): 30,89 triệu đồng.

Phiên bản cao cấp với phanh đĩa vành đúc (màu trắng đen, xanh đen, đỏ đen): 32,09 triệu đồng.

Phiên bản đặc biệt với phanh đĩa vành đúc (màu đen, xanh đen): 32,59 triệu đồng.

Honda Winner X 2022:

Phiên bản Tiêu chuẩn (phanh thường, màu đỏ đen, đen, trắng đen, bạc đen): 46,16 triệu đồng.

Phiên bản Đặc biệt (phanh ABS, màu đen vàng, bạc đen xanh, đỏ đen xanh): 50,06 triệu đồng.

Phiên bản Thể thao (phanh ABS, màu đỏ đen): 50,56 triệu đồng.

Phiên bản thể thao mới ra mắt tại Việt Nam: 50,56 triệu đồng

Honda Super Cub C125 2022:

Phiên bản gồm tiêu chuẩn với 3 màu xanh trắng (nhạt), xanh trắng (đậm), đỏ trắng: 87,39 triệu đồng.

Phiên bản đặc biệt màu đen nhám: 88,39 triệu đồng đồng.

Ngọc Hân (Theo HVN)

Nguồn Doanh Nghiệp: https://doanhnghiepvn.vn/kinh-doanh-va-tieu-dung/bang-gia-xe-so-honda-thang-3-2023-thap-nhat-18-19-trieu-dong/20230312045015549