Chọn giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành các ngày từ 4/6/2024 – 9/6/2024

Từ 4/6/2024 – 9/6/2024, để chọn những giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành, bạn có thể tham khảo thông tin của chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà dưới đây.

1. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 4/6/2024

Thứ ba ngày 4/6/2024 tức 28/04/2024 là ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn. Theo chuyên gia Nguyễn Song Hà, trong ngày này có các giờ hoàng đạo – giờ đẹp khai trương, khởi công,

+ Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

+ Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

+ Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long

+ Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường

+ Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

+ Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Thiên Can Địa Chi của ngày là Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Các Sao tốt xấu trong ngày: Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Hướng xuất hành và giờ xuất hành đẹp

* Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

* Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

+ Đại an: 11h-13h 23h- 1h

+ Tốc hỷ: 1h-3h 13h-15h

+ Tiểu cát: 3h-5h 15h-17h

+ Giờ xấu xích khẩu: 5h-7h 17h-19h

+ Không vong: 9h-11h 21h-23h

Ngày xuất hành theo Khổng Minh nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Ảnh minh họa

Ảnh minh họa

2. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 5/6/2024

Ngày 5/6/2024 có các giờ tốt sau:

+ Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ

+ Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang

+ Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường

+ Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

+ Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long

+ Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Hướng xuất hành tốt: Hỷ thần là hướng Tây Bắc. Tài thần (hướng thần tài) là hương Tây Nam

Các giờ xuất hành tốt:

+ Tốc hỷ: 11h-13h 23h- 1h

+ Tiểu cát: 5h-7h 17h-19h

+ Đại an: 9h-11h 21h-23h

Ngày này nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

3. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 6/6/2024

Ngày 6/6/2024, tức ngày 1/05 âm lịch. Đây là ngày Tân Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn có các giờ đẹp sau:

+ Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ

+ Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang

+ Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường

+ Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh

+ Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long

+ Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Hướng xuất hành tốt, mang hỷ thần và tài thần là hướng Tây Nam. Chọn giờ xuất hành nên chọn các giờ:

+ Tiểu cát: 11h-13h 23h- 1h

+ Đại an: 3h-5h 15h-17h

+ Tốc hỷ: 5h-7h 17h-19h

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền.

4. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành đẹp ngày 7/6/2024

Trong ngày này có các giờ đẹp:

+ Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

+ Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

+ Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

+ Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang

+ Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

+ Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Thiên Can Địa Chi của ngày là Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Hướng xuất hành hỷ thần là hướng Nam, Tài thần hướng Tây

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong nên chọn:

+ Đại an: 1h-3h 13h-15h

+ Tốc hỷ: 3h-5h 15h-17h

+ Tiểu cát: 9h-11h 21h-23h

5. Giờ đẹp thứ bảy ngày 8/6/2024

Ngày 8/6/ 2024 tức mùng 03/05 âm lịch là ngày Quý Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn có các giờ tốt:

+ Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

+ Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

+ Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

+ Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

+ Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

+ Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Hướng xuất hành mang Hỷ thần là Đông Nam, Tài Thần là hướng Tây Bắc.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có:

+ Đại an: 11h-13h 23h- 1h

+ Tốc hỷ: 1h-3h 13h-15h

+ Tiểu cát: 7h-9h 19h-21h

6. Giờ đẹp tiến hành mọi việc thuận lợi ngày 9/6/2024

Ngày 9/6/ 2024 có các giờ hoàng đạo tốt để thực hiện mọi việc được may mắn, thuận lợi sau:

+ Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh

+ Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long

+ Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường

+ Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ

+ Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang

+ Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Hướng xuất hành trong ngày này mang Hỷ Thần là hướng Đông Bắc; còn Tài thần là hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành đẹp có các giờ:

+ Tốc hỷ: 11h-13h 23h- 1h

+ Tiểu cát: 5h-7h 17h-19h

+ Đại an: 9h-11h 21h-23h

* Mọi thông tin trong bài mang tính tham khảo !

Hà My

Nguồn GĐ&XH: https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chon-gio-dep-khoi-cong-dong-tho-xuat-hanh-cac-ngay-tu-4-6-2024-9-6-2024-172240604101116076.htm