Ngày 15 tháng 09 năm 2023 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày 15/09/2023
Xem lịch âm ngày 15/09/2023 (Thứ Sáu), lịch vạn niên ngày 15/09/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 15/09/2023.
Ngày dương lịch : 15/09/2023
Ngày âm lịch : 1/8/2023
Là ngày Bính Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Ngày 15/09/2023 tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Xấu với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 15 tháng 09 năm 2023
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-13:59)
Thân (15:00-17:59)
Dậu (17:00-19:59)
Âm lịch hôm nay
Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.
- TUÂN TỬ -
Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc
06 giờ 05 phút
18 giờ 07 phút
12 giờ 03 phút
Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút
Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn
18 giờ 29 phút
05 giờ 43 phút
00 giờ 06 phút
Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/09/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 15/09/2023
Dương lịch: 15/09/2023 - Thứ Sáu
Âm lịch:Ngày 1/8/2023 - Ngày Bính Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 15/09/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ xung khắc với ngày 15/09/2023.
XEM TRỰC
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).
XEM NGŨ HÀNH
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
XEM SAO TỐT XẤU
Sao tốt: Thời đức, Âm đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Minh phệ.
Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong, Xúc thủy long.
Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
SAO: Quỷ.
Ngũ hành: Kim.
Động vật: Dê.
Diễn giải:
- Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.