Top 30 loài chim có màu sắc ấn tượng nhất thế giới (2)

Cảm nhận sự kì diệu của tạo hóa qua bộ lông muôn màu của hàng chục loài chim đến từ khắp các châu lục trên thế giới.

 Chim xít tím châu Mỹ (Porphyrio martinicus). Kích thước: Dài 26–37 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Hoa Kỳ và Trung Mỹ. Ảnh: eBird.

Chim xít tím châu Mỹ (Porphyrio martinicus). Kích thước: Dài 26–37 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Hoa Kỳ và Trung Mỹ. Ảnh: eBird.

Chim hồng tước lộng lẫy (Malurus splendens). Kích thước: Dài 14 cm. Vùng phân bố: Australia.

Chim hồng tước lộng lẫy (Malurus splendens). Kích thước: Dài 14 cm. Vùng phân bố: Australia.

Chim hồng y phương Bắc (Cardinalis cardinalis). Kích thước: Dài 20 cm. Vùng phân bố: Miền Đông và miền trung Hoa Kỳ, Canada.

Chim hồng y phương Bắc (Cardinalis cardinalis). Kích thước: Dài 20 cm. Vùng phân bố: Miền Đông và miền trung Hoa Kỳ, Canada.

Chim sẻ đất màu (Passerina ciris). Kích thước: Dài 12-15 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Hoa Kỳ.

Chim sẻ đất màu (Passerina ciris). Kích thước: Dài 12-15 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Hoa Kỳ.

Chim nuốc nữ hoàng (Pharomachrus mocinno). Kích thước: Dài 36-40 cm. Vùng phân bố: Trung Mỹ.

Chim nuốc nữ hoàng (Pharomachrus mocinno). Kích thước: Dài 36-40 cm. Vùng phân bố: Trung Mỹ.

Chim cò quăm đỏ (Udocimus ruber). Kích thước: Dài 66 cm. Vùng phân bố: Nam Mỹ và hải đảo Caribbean.

Chim cò quăm đỏ (Udocimus ruber). Kích thước: Dài 66 cm. Vùng phân bố: Nam Mỹ và hải đảo Caribbean.

Chim vẹt đỏ đuôi dài (Ara macao). Kích thước: Dài 84 cm. Vùng phân bố: Trung và Nam Mỹ.

Chim vẹt đỏ đuôi dài (Ara macao). Kích thước: Dài 84 cm. Vùng phân bố: Trung và Nam Mỹ.

Chim vẹt cầu vồng (Trichoglossus moluccanus). Kích thước: Dài 25-30 cm. Vùng phân bố: Bắc và Đông Australia.

Chim vẹt cầu vồng (Trichoglossus moluccanus). Kích thước: Dài 25-30 cm. Vùng phân bố: Bắc và Đông Australia.

Chim vẹt ngực đỏ (Neophema splendida). Kích thước: Dài 19-20 cm. Vùng phân bố: Nam và Tây Australia.

Chim vẹt ngực đỏ (Neophema splendida). Kích thước: Dài 19-20 cm. Vùng phân bố: Nam và Tây Australia.

Chim hồng hạc (họ Phoenicopteridae). Kích thước: Dài 1,2-1,5 mét. Vùng phân bố: Khắp các châu lục, trừ Nam Cực.

Chim hồng hạc (họ Phoenicopteridae). Kích thước: Dài 1,2-1,5 mét. Vùng phân bố: Khắp các châu lục, trừ Nam Cực.

Chim công xanh Ấn Độ (Pavo cristatus). Kích thước: Dài 1-1.15 mét. Vùng phân bố: Nam và Đông Nam Á.

Chim công xanh Ấn Độ (Pavo cristatus). Kích thước: Dài 1-1.15 mét. Vùng phân bố: Nam và Đông Nam Á.

Chim trĩ Himalaya (Lophophorus impejanus). Kích thước: Dài 60-72 cm. Vùng phân bố: Dãy Himalaya

Chim trĩ Himalaya (Lophophorus impejanus). Kích thước: Dài 60-72 cm. Vùng phân bố: Dãy Himalaya

Chim trĩ vàng (Chrysolophus pictus). Kích thước: Dài 60-105 cm. Vùng phân bố: Tây Trung Quốc.

Chim trĩ vàng (Chrysolophus pictus). Kích thước: Dài 60-105 cm. Vùng phân bố: Tây Trung Quốc.

Chim hút mật họng vàng (Aethopyga gouldiae). Kích thước: Dài 11-17 cm. Vùng phân bố: Nam và Đông Nam Á.

Chim hút mật họng vàng (Aethopyga gouldiae). Kích thước: Dài 11-17 cm. Vùng phân bố: Nam và Đông Nam Á.

Chim sáo lưng tím (Cinnyricinclus leucogaster). Kích thước: Dài 17 cm. Vùng phân bố: Châu Phi cận sa mạc Sahara.

Chim sáo lưng tím (Cinnyricinclus leucogaster). Kích thước: Dài 17 cm. Vùng phân bố: Châu Phi cận sa mạc Sahara.

Mời quý độc giả xem video: Thanh âm vĩnh cửu của thiên nhiên | VTV3.

T.B (tổng hợp)

Nguồn Tri Thức & Cuộc Sống: https://kienthuc.net.vn/khoa-hoc-cong-nghe/top-30-loai-chim-co-mau-sac-an-tuong-nhat-the-gioi-2-1764122.html